7. Với mọi số thực x. Khẳng định nào sau đây làsai?A. $\left | x\right |...
Câu hỏi:
7. Với mọi số thực x. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. $\left | x\right | \geq x$;
B. $\left |x \right |\geq -x$;
C. $\left | x \right | ^{2}=x^{2}$;
D. $\left | \left | x \right | \right |=x$;
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Hưng
Để giải câu hỏi trên, ta có thể làm như sau:- Phương pháp 1: Sử dụng tính chất căn bản của giá trị tuyệt đối.Ta biết rằng: $\left | x \right |$ luôn không âm. Vậy $\left | x \right | \geq 0$ và ta có $x \geq 0$ hoặc $x < 0$. Dựa vào điều này, ta kiểm tra từng khẳng định:A. $\left | x\right | \geq x$: Với $x \geq 0$, đẳng thức này luôn đúng vì $\left | x \right | = x$.Với $x < 0$, đẳng thức này không đúng vì $\left | x \right | = -x$ và $-x \geq x$ không thỏa.B. $\left | x \right | \geq -x$: Với mọi giá trị của $x$, đẳng thức này luôn đúng vì $\left | x \right |$ không âm và $-x$ là số âm.C. $\left | x \right |^2 = x^2$: Với mọi giá trị của $x$, đẳng thức này luôn đúng vì bất kỳ số âm hoặc dương nào mũ 2 cũng ra số dương.D. $\left | \left | x \right | \right | = x$: Với $x \geq 0$, đẳng thức này luôn đúng vì $\left | x \right | = x$.Với $x < 0$, đẳng thức này không đúng vì $\left | x \right | = -x$ và $\left | -x \right | = -(-x) = x$.- Phương pháp 2: Sử dụng kiến thức về giá trị tuyệt đối.Ta có $\left | x \right | =\begin{cases} x, (x\geq 0)\\ -x, (x< 0) \end{cases}$.Dựa vào định nghĩa trên, ta kiểm tra từng lựa chọn:A. $\left | x\right | \geq x$: Đúng vì với $x \geq 0$, $\left | x \right | = x$.B. $\left | x \right | \geq -x$: Đúng vì với mọi giá trị của $x$, $\left | x \right |$ không âm và $-x$ là số âm.C. $\left | x \right |^2 = x^2$: Đúng vì với mọi giá trị của $x$, bất kỳ số âm hoặc dương nào mũ 2 cũng ra số dương.D. $\left | \left | x \right | \right | = x$: Sai với mọi $x < 0$ vì $\left | x \right | = -x$.Vậy câu trả lời cho câu hỏi trên là chọn D.
Câu hỏi liên quan:
- A. CÂU HỎI (TRẮC NGHIỆM)1. Số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?A....
- 2.Số 3.(5) viết được thành phân số nào sau đây?A. $\frac{41}{11}$;B. $\frac{32}{9}$;C....
- 3. Sốnào sau đây là bình phương của một số hữu tỉ?A. 17B. 153C. 15.21D. 0.1010010001000......
- 4.Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $\sqrt{x^{2}+16}-8$ là:A. -4;B. 8;C. 0;D. -8;
- 5.Giá trị lớn nhất của biểu thức $2-4\sqrt{x-5}$ là:A. -2B. $2-4\sqrt{5}$C. 2D. $2+4\sqrt{5}$...
- 6.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?A. Tích của hai số vô tỉ là một số vô tỉ;B....
- 8.Cho x, y là hai số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?A. $\left | x-y \right |=x-y$;B....
- BÀI TẬP2.37. Bằng cách ước lượng tích, giải thích vì sao kết quả phép nhân sau đây là sai: 6.238 x...
- 2.38.Giải thích vì sao kết quả phép tính: 28.1 x 1.(8) = 55.0(7) không đúng.
- 2.39.Chứng tỏ rằng $0.(3)^{2}=0.(1)$
- 2.40.Viết số 0.1(235) dưới dạng phân số.
- 2.41.Tính và làm tròn kết quả tính đến hàng phần nghìn: 2.25 - 2.(3)
- 2.42.So sánh a = 1.0(10) và b = 1.(01).
- 2.43.Không dùng máy tính, hãy cho biết số $\sqrt{555555}$ là số hữu tỉ hay số vô tỉ.
- 2.44.Không dùng máy tính, hãy cho biết số $\sqrt{\underset{101 chữ số 1}{11...1}}$ là số hữu...
- 2.45. Giả sử x, y là hai số thực đã cho. Biết $\left | x \right |=a$ và $\left | y\right ...
- 2.46. Sử dụng tính chất $\left |a+b \right |\leq\left | a\right |+\left ...
- 2.47. Chứng minh rằng $\left | x\right |+\left | x-2 \right |+\left | x-4 \right ...
- 2.48.Tích của một số vô tỉ với một số nguyên dương là số hữu tỉ hay số vô tỉ? Hãy giải thích...
- 2.49.Trong các kết luận sau đây, kết luận nào đúng, kết luận nào sai?a) Tổng của hai số vô tỉ...
- 2.50.Cho một hình vuông có cạnh bằng 5 đơn vị và cho 76 điểm nằm bên trong hình vuông đó....
Khẳng định đúng là A. Với mọi số thực x, ta đều có |x| ≥ x và không thể nào đảo ngược được.
Khẳng định sai là A. Với mọi số thực x, không phải lúc nào |x| ≥ x cũng đúng.
Khẳng định sai là D. Với mọi số thực x, không phải lúc nào | |x| | = x cũng đúng.
Khẳng định sai là C. Với mọi số thực x, không phải lúc nào |x|^2 = x^2 cũng đúng.
Khẳng định sai là B. Vì với mọi số thực x, ta đều có |x| ≥ -x