Câu 5: Trang 23 sách VNEN 9 tập 1Rút gọn các biểu thức (giả sử các biểu thức đều có...

Câu hỏi:

Câu 5: Trang 23 sách VNEN 9 tập 1

Rút gọn các biểu thức (giả sử các biểu thức đều có nghĩa):

a) $\sqrt{\frac{x}{y^{3}} + \frac{2x}{y^{4}}}$ ;                                   b) $\frac{x - \sqrt{xy}}{\sqrt{x} - \sqrt{y}}$ ; 

c) (a - b)$\sqrt{\frac{a^{2}b^{2}}{(a - b)^{2}}}$ ;                                d) $\frac{a - \sqrt{3a} + 3}{a\sqrt{a} + 3\sqrt{3}}$.

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Long
Để rút gọn các biểu thức được cho, ta sẽ áp dụng các phương pháp biến đổi biểu thức:

a) $\sqrt{\frac{x}{y^{3}} + \frac{2x}{y^{4}}} = \sqrt{\frac{xy + 2x}{y^{4}}} = \frac{\sqrt{xy + 2x}}{y^{2}}$

b) $\frac{x - \sqrt{xy}}{\sqrt{x} - \sqrt{y}} = \frac{\sqrt{x}(\sqrt{x} - \sqrt{y})}{\sqrt{x} - \sqrt{y}} = \sqrt{x}$

c) $(a - b)\sqrt{\frac{a^{2}b^{2}}{(a - b)^{2}}} = (a - b)\sqrt{(\frac{ab}{(a - b))^{2}}} = (a - b)\frac{ab}{a - b} = ab$

d) $\frac{a - \sqrt{3a} + 3}{a\sqrt{a} + 3\sqrt{3}} = \frac{a - \sqrt{3a} + 3}{(\sqrt{a})^{3} + (\sqrt{3})^{3}} = \frac{a - \sqrt{3a} + 3}{(\sqrt{a}+ \sqrt{3})((\sqrt{a})^{2} - \sqrt{3a} + (\sqrt{3})^{2})} = \frac{a - \sqrt{3a} + 3}{(\sqrt{a}+ \sqrt{3})(a - \sqrt{3a} + 3)} = \frac{1}{\sqrt{a}+ \sqrt{3}}$

Vậy kết quả là:
a) $\frac{\sqrt{xy + 2x}}{y^{2}}$
b) $\sqrt{x}$
c) $ab$
d) $\frac{1}{\sqrt{a}+ \sqrt{3}}$
Bình luận (0)
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.06770 sec| 2178.586 kb