Bài tập 9. Tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài trục lớn và trục nhỏ của các elip...
Câu hỏi:
Bài tập 9. Tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài trục lớn và trục nhỏ của các elip sau:
a. $\frac{x^{2}}{100} + \frac{y^{2}}{36} = 1$;
b. $\frac{x^{2}}{25} + \frac{y^{2}}{16} = 1$;
c. $x^{2} + 16y^{2} = 16$
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Long
Để tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài trục lớn và trục nhỏ của các elip, ta thực hiện các bước sau:1. Đối với mỗi phương trình elip cho trước, ta đặt phương trình elip về dạng chuẩn $\frac{x^{2}}{a^{2}} + \frac{y^{2}}{b^{2}} = 1$ để xác định giá trị a và b.2. Từ đó, tính giá trị c (khoảng cách từ tâm đến tiêu điểm) bằng công thức $c = \sqrt{a^{2} - b^{2}}$.3. Tìm tọa độ của tiêu điểm (c, 0) và (-c, 0); tọa độ các đỉnh (a, 0), (-a, 0), (0, b), (0, -b).4. Độ dài trục lớn bằng 2a và độ dài trục nhỏ bằng 2b.Với ví dụ cụ thể:a. Phương trình elip là $\frac{x^{2}}{100} + \frac{y^{2}}{36} = 1$ - Dạng chuẩn: $\frac{x^{2}}{a^{2}} + \frac{y^{2}}{b^{2}} = 1$, ta có a = 10, b = 6. - Khoảng cách từ tâm tới tiêu điểm: $c = \sqrt{10^{2} - 6^{2}} = 8$ - Tọa độ tiêu điểm là (-8, 0) và (8, 0); tọa độ các đỉnh là (-10, 0), (10, 0), (0, -6), (0, 6). - Độ dài trục lớn là 2a = 20, trục nhỏ là 2b = 12.b. Phương trình elip là $\frac{x^{2}}{25} + \frac{y^{2}}{16} = 1$ - Dạng chuẩn: $\frac{x^{2}}{a^{2}} + \frac{y^{2}}{b^{2}} = 1$, ta có a = 5, b = 4. - Khoảng cách từ tâm tới tiêu điểm: $c = \sqrt{5^{2} - 4^{2}} = 3$ - Tọa độ tiêu điểm là (-3, 0) và (3, 0); tọa độ các đỉnh là (-5, 0), (5, 0), (0, -4), (0, 4). - Độ dài trục lớn là 2a = 10, trục nhỏ là 2b = 8.c. Phương trình elip là $x^{2} + 16y^{2} = 16$ - Dạng chuẩn: $\frac{x^{2}}{a^{2}} + \frac{y^{2}}{b^{2}} = 1$, ta có a = 4, b = 1. - Khoảng cách từ tâm tới tiêu điểm: $c = \sqrt{4^{2} - 1^{2}} = \sqrt{15}$ - Tọa độ tiêu điểm là ($\sqrt{15}$, 0) và (-$\sqrt{15}$, 0); tọa độ các đỉnh là (-4, 0), (4, 0), (0, -1), (0, 1). - Độ dài trục lớn là 2a = 8, trục nhỏ là 2b = 2.Do đó, câu trả lời cho câu hỏi trên là:a. Tọa độ các tiêu điểm là (-8, 0) và (8, 0); tọa độ các đỉnh là (-10, 0), (10, 0), (0, -6), (0, 6); độ dài trục lớn là 20, trục nhỏ là 12.b. Tọa độ các tiêu điểm là (-3, 0) và (3, 0); tọa độ các đỉnh là (-5, 0), (5, 0), (0, -4), (0, 4); độ dài trục lớn là 10, trục nhỏ là 8.c. Tọa độ các tiêu điểm là ($\sqrt{15}$, 0) và (-$\sqrt{15}$, 0); tọa độ các đỉnh là (-4, 0), (4, 0), (0, -1), (0, 1); độ dài trục lớn là 8, trục nhỏ là 2.
Câu hỏi liên quan:
- Bài tập 3.Tìm tọa độ giao điểm và góc giữa hai đường thẳng $d_{1}$ và $d_{2}$ trong mỗi...
- Bài tập 4.Tính bán kính của đường tròn tâm M(-2; 3) và tiếp xúc với đường thẳng:d: $14x...
- Bài tập 5. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng:$\Delta$: $6x + 8y - 13 = 0$$\Delta'$: $3x + 4y -...
- Bài tập 6. Tìm tâm và bán kính của các đường tròn có phương trình:a. $(x - 2)^{2} + (y - 7)^{2} =...
- Bài tập 7. Lập phương trình đường tròn trong các trường hợp sau:a. Có tâm I(-2; 4) và bán kính bằng...
- Bài tập 8. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): $(x - 5)^{2} + (y - 3)^{2}$ = 100 tại...
- Bài tập 10. Viết phương trình chính tắc của elip thỏa mãn từng điều kiện:a. Đỉnh (5; 0), (0; 4);b....
- Bài tập 11. Tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài trục thực và trục ảo của các hypebol...
- Bài tập 12. Viết phương trình chính tắc của hypebol thảo mãn từng điều kiện sau:a. Đỉnh (3; 0),...
- Bài tập 13. Tìm tọa độ tiêu điểm, phương trình đường chuẩn của các parabol sau:a. $y^{2} =...
- Bài tập 14. Viết phương trình chính tắc của parabol thảo mãn từng điều kiện sau:a. Tiêu điểm (4; ...
- Bài tập 15. Một gương lõm có mặt cắt hình parabol như Hình 1, có tiêu điểm cách đỉnh 5cm. Cho biết...
- Bài tập 16. Một bộ thu năng lượng mặt trời để làm nóng nước được làm bằng một tấm thép không gỉ có...
- Bài tập 17. Cổng chào của một thành phố có dạng hình parabol có khoảng cách giữa hai chân cổng là...
- Bài tập 18. Một người đứng ở giữa một tấm ván gỗ đặt trên một giàn giáo để sơn tường nhà. Biết rằng...
Sau khi hoàn thành các bước tính toán, chúng ta sẽ thu được tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài trục lớn và trục nhỏ của từng elip trong câu hỏi.
Với phương trình elip đã cho, ta thực hiện các bước trên để tính toán từng giá trị cụ thể.
Để tính độ dài trục lớn và trục nhỏ của elip, ta chỉ cần lấy căn bậc hai của các tham số trong phương trình chuẩn.
Sau khi đưa phương trình về dạng chuẩn, ta có thể dễ dàng xác định tọa độ các tiêu điểm và đỉnh của elip.
Để tìm tọa độ các tiêu điểm của elip, ta cần đưa phương trình elip về dạng chuẩn.