Câu 3: Trang 155 toán VNEN 9 tập 2Em hãy điền vào ô trống trong bảng sau:Bán kính hình cầur = 5 mmr...

Câu hỏi:

Câu 3: Trang 155 toán VNEN 9 tập 2

Em hãy điền vào ô trống trong bảng sau:

Bán kính hình cầur = 5 mmr = 3 cmr = 4 dmr = 0,6 m
Diện tích mặt cầu$S = ...$$S = ...$$S = ...$$S = ...$
Thể tích của hình cầu$V = ...$$V = ...$$V = ...$$V = ...$
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Phương
Để tính diện tích và thể tích của hình cầu, ta sử dụng các công thức sau:

Diện tích mặt cầu: \(S = 4\pi r^2\)

Thể tích của hình cầu: \(V = \frac{4}{3}\pi r^3\)

Thay các giá trị bán kính r vào công thức, ta có:

- Với bán kính 5 mm:
\(S = 4\pi (5)^2 = 100\pi \; mm^2\)
\(V = \frac{4}{3}\pi (5)^3 = \frac{500}{3}\pi \; mm^3\)

- Với bán kính 3 cm:
\(S = 4\pi (3)^2 = 36\pi \; cm^2\)
\(V = \frac{4}{3}\pi (3)^3 = 36\pi \; cm^3\)

- Với bán kính 4 dm:
\(S = 4\pi (4)^2 = 64\pi \; dm^2\)
\(V = \frac{4}{3}\pi (4)^3 = \frac{256}{3}\pi \; dm^3\)

- Với bán kính 0.6 m:
\(S = 4\pi (0.6)^2 = \frac{36}{25}\pi \; m^2\)
\(V = \frac{4}{3}\pi (0.6)^3 = \frac{36}{125}\pi \; m^3\)

Vậy, câu trả lời cho câu hỏi trên là:
\(S = 100\pi \; mm^2, 36\pi \; cm^2, 64\pi \; dm^2, \frac{36}{25}\pi \; m^2\)
\(V = \frac{500}{3}\pi \; mm^3, 36\pi \; cm^3, \frac{256}{3}\pi \; dm^3, \frac{36}{125}\pi \; m^3\)
Câu hỏi liên quan:
Bình luận (5)

đặng minh quân

Thể tích của hình cầu khi bán kính r = 3 cm là V = (4/3)πr^3 = (4/3)π(3)^3 = 36π cm^3

Trả lời.

Trang Huyền

Thể tích của hình cầu khi bán kính r = 5 mm là V = (4/3)πr^3 = (4/3)π(5)^3 = 500/3π mm^3

Trả lời.

Tâm Cem

Diện tích mặt cầu khi bán kính r = 0.6 m là S = 4πr^2 = 4π(0.6)^2 = 1.44π m^2

Trả lời.

Diệu Anh

Diện tích mặt cầu khi bán kính r = 4*** là S = 4πr^2 = 4π(4)^2 = 64π***^2

Trả lời.

Thu hiền Phạm Thi

Diện tích mặt cầu khi bán kính r = 3 cm là S = 4πr^2 = 4π(3)^2 = 36π cm^2

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.27713 sec| 2193.508 kb