A. Hoạt động khởi động1. Giải thích kết quả lại một cặp tính trạng:a, P: hạt vàng ...

Câu hỏi:

A. Hoạt động khởi động

1. Giải thích kết quả lại một cặp tính trạng:

a, P: hạt vàng     x    hạt xanh

   F1:         100% hạt vàng

F1 tự thụ phấn

F2: 432 hạt vàng : 133 hạt xanh

b, P (t/c):   Hạt trơn    x     hạt nhăn

   F1:    100% hạt trơn

   F1 tự thụ phấn

  F2:  416 hạt trơn : 140 hạt nhăn

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Long
Cách làm:

1. Xác định gen và kiểu gen của các tính trạng trong câu hỏi.
2. Lập sơ đồ lai để tính tỷ lệ hậu tố gen của F1 và F2.
3. Tính tỷ lệ genoty và hình thái trong F2.

Câu trả lời:

a.
Vì F1 100% hạt vàng => hạt vàng là tính trạng trội so với tính trạng hạt xanh.
- Quy ước gen:
B: hạt vàng
b: hạt xanh
- Sơ đồ lai:
P: BB x bb
G: B x b
F1: Bb (100% hạt vàng)
F1 x F1: Bb x Bb
G: B, b x B, b
F2: 1 BB : 2 Bb : 1 bb (3 hạt vàng : 1 hạt xanh)

b.
Vì F1 100% hạt trơn => hạt trơn là tính trạng trội hoàn toàn so với hạt nhăn.
- Quy ước gen:
A: hạt trơn
a: hạt nhăn
- Sơ đồ lai:
P: AA x aa
G: A x a
F1: Aa (100% hạt trơn)
F1 x F1: Aa x Aa
G: A, a x A, a
F2: 1 AA : 2 Aa : 1 aa (3 hạt trơn : 1 hạt nhăn)

Thông qua phương pháp lai gen, chúng ta có thể xác định được tỷ lệ genoty và hình thái của các tính trạng trong F2 dựa trên phép lai di truyền của F1.
Câu hỏi liên quan:
Bình luận (5)

hoàng thị vy

Từ kết quả giải thích này, ta có thể suy ra cách di truyền của các tính trạng trong các cặp tính trạng được nêu trên.

Trả lời.

Ngọc Châm Nguyễn

Trong trường hợp B, gen kiểm soát tính trạng hạt trơn là homozigote và gen ẩn của hạt nhăn là homozigote.

Trả lời.

Trần Thị Phương Thuỷ

Trong trường hợp B, tính trạng hạt trơn là tính trạng kiểm soát và hạt nhăn là tính trạng ẩn.

Trả lời.

khánh an vũ nguyễn

Trong trường hợp A, gen kiểm soát tính trạng hạt vàng là homozigote và gen ẩn của hạt xanh là homozigote.

Trả lời.

Sang Nguyễn Viết

Trong trường hợp A, tính trạng hạt vàng là tính trạng kiểm soát và hạt xanh là tính trạng ẩn.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.12013 sec| 2214.758 kb