II. Kiến thức trọng tâmCâu 1: Trang 33 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2Điền thông tin hoàn thành bảng...

Câu hỏi:

II. Kiến thức trọng tâm

Câu 1: Trang 33 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2

Điền thông tin hoàn thành bảng tóm tắt kiến thức về các hidrocacbon dưới đây:

CTPT

$CH_4$

Metan

$C_2H_4$

Etilen

$C_2H_2$

Axetilen

$C_6H_6$

Benzen

CTCT$....$$....$$....$$....$
Đặc điểm cấu tạoChỉ có liên kết $....$Mạch $....$, có liên kết $....$ (trong đó chứa 1 liên kết $....$)Mạch $....$, có liên kết $....$ (trong đó chứa 2 liên kết $....$)Có vòng benzen, (trong đó 3 liên kết $....$ xen kẽ với 3 liên kết $....$ (bền))
Tính chất vật lí 
Phản ứng thế$Cl_2, \; as$    
$Br_2/\; Fe_{bột},\; t^\circ$    

Phản ứng cộng brom

(dung dịch brom)

    
Phản ứng cộng $H_2/\;Ni,\; t^\circ$    
Phản ứng trùng hợp    
Phản ứng cháy    
Trạng thái tự nhiên    
Ứng dụng    

Phương trình hóa học:

$........................................................................................................................$

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Huy
Cách làm:
1. Xác định các thông tin cần điền vào bảng tóm tắt từ nội dung đã cho.
2. Xem xét các đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí và phản ứng của từng hidrocacbon để điền vào bảng tóm tắt.
3. Từ các thông tin đã xác định, viết phương trình hóa học mô tả các phản ứng của các hidrocacbon đó.

Câu trả lời:

CTPT $CH_4$ Metan $C_2H_4$ Etilen $C_2H_2$ Axetilen $C_6H_6$ Benzen
CTCT Chỉ có liên kết đơn. Mạch hở, có liên kết đôi (trong đó chứa 1 liên kết kém bền) Mạch hở, có liên kết ba (trong đó chứa 2 liên kết kém bền) Có vòng benzen, (trong đó 3 liên kết đôi xen kẽ với 3 liên kết đơn (bền))
Tính chất vật lí Chất khí Không màu Không mùi Nhẹ hơn không khí Ít tan trong nước
Chất lỏng Không màu không tan trong nước Nhẹ hơn nước Hòa tan được nhiều chất hữu cơ
Phản ứng thế $Cl_2, \; as$ Có Không Không Không
Phản ứng cộng brom(dung dịch brom) Không Có Có Không
Phản ứng cộng $H_2/\;Ni,\; t^\circ$ Không Có Có Có
Phản ứng trùng hợp Không Có Có Không
Phản ứng cháy Có Có Có Có
Trạng thái tự nhiên Chất khí Chất khí Chất khí Chất lỏng
Ứng dụng Dùng nhiều trong phản ứng hóa công nghiệp, nguyên liệu để sản xuất hidro, metanol, ... Là nguyên liệu để sản xuất một số hóa chất như axit axetic, chất dẻo, rượu etylic, .... Dùng trong đèn oxi - axetilen, nguyên liệu để sản xuất cao su, axit axetic, và nhiều hóa chất khác, ... Nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp, để sản xuất chất dẻo, phẩm nhuộm, ... Ngoài ra, benzen còn được sử dụng làm dung môi trong công nghiệp.
PTHH $CH_4 + Cl_2 \overset{as}{\rightarrow} CH_3Cl + HCl$ $CH_4+2O_2 \rightarrow CO_2 + 2H_2O$ $C_2H_4 + Br_2 \rightarrow C_2H_4Br_2$ $C_2H_4 + H_2 \rightarrow C_2H_6$ $nC_2H_4 \rightarrow n(CH_2-CH_2)$ $C_2H_4 + 3O_2 \rightarrow 2CO_2 + 2H_2O$ $C_2H_2 + 2Br_2 \rightarrow C_2H_2Br_4$ $C_2H_2 + 2H_2 \rightarrow C_2H_6$ $nC_2H_2 \rightarrow n(CH=CH)$ $2C_2H_2+ 5O_2 \rightarrow 4CO_2 + 2H_2O$ $C_6H_6 + Br_2\overset{Fe, t^0}{\rightarrow} C_6H_5Br + HBr$ $C_6H_6 + H_2 \overset{Ni, t^0}{\rightarrow} C_6H_12$ $2C_6H_6 + 15O_2 \rightarrow 12CO_2 + 6H_2O$
Bình luận (4)

Quang Thịnh Lương

Phương trình hóa học: $CH_4 + 2O_2 -> CO_2 + 2H_2O$

Trả lời.

Nhìn gì ku

Tính chất vật lí: Ứng dụng trong việc làm nguyên liệu hóa dẻo, chất đốt...

Trả lời.

Lê Anh Thư love Lê Gia Hân

CTCT: Chỉ có liên kết C-C, không có liên kết π

Trả lời.

Trang Trần Thị Hà

CTPT$CH_4$: Metan

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.15526 sec| 2216.336 kb