C. Hoạt động luyện tậpCâu 1: Trang 45 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2Viết PTHH minh họa tính chất...

Câu hỏi:

C. Hoạt động luyện tập

Câu 1: Trang 45 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2

Viết PTHH minh họa tính chất của axit axetic theo sơ đồ phản ứng dưới đây:

a) $CH_3COOH + KOH \rightarrow $

b) $CH_3COOH + CaCO_3 \rightarrow $

c) $CH_3COOH + Al \rightarrow $

d) $CH_3COOH + CuO \rightarrow $

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Ngọc
Để minh họa tính chất của axit axetic theo sơ đồ phản ứng cho các trường hợp đã cho, chúng ta cần biết rằng axit axetic (CH3COOH) là một axit yếu. Khi phản ứng với các chất bazơ, axit axetic sẽ tạo ra muối và nước. Khi phản ứng với các kim loại có hoạt động hóa học mạnh, axit axetic sẽ tạo ra muối và khí hiđro.

Câu trả lời cho câu hỏi trên:
a) $CH_3COOH + KOH \rightarrow CH_3COOK + H_2O$ (Kali axetat)
b) $CH_3COOH + CaCO_3 \rightarrow (CH_3COO)_2Ca + H_2O + CO_2$ (Canxi axetat, nước và khí CO2 được tạo ra)
c) $6CH_3COOH + 2Al \rightarrow 2(CH_3COO)_3Al + 3H_2$ (Aluminium axetat và khí Hiđro được tạo ra)
d) $2CH_3COOH + CuO \rightarrow (CH_3COO)_2Cu + H_2O$ (Điệu Cu axetat và nước được tạo ra)

Viết lại câu trả lời chi tiết hơn:
a) Axit axetic tác dụng với dung dịch kali hidroxit (KOH) để tạo ra kali axetat và nước.
b) Axit axetic phản ứng với canxi cacbonat (CaCO3) tạo ra canxi axetat, nước và khí CO2 được giải phóng.
c) Axit axetic tác dụng với nhôm (Al) để tạo ra nhôm axetat và khí hiđro bung ra.
d) Axit axetic phản ứng với oxit đồng (CuO) để tạo ra đồng axetat và nước.
Bình luận (5)

Tài Anh

Các phản ứng trên minh họa tính chất axit của axit axetic qua việc tạo ra các muối và khí CO2 hoặc hidro

Trả lời.

maianhxg trần

Trong đó: CH3COOH là axit axetic, KOH là kali hidroxit, CaCO3 là canxi cacbonat, Al là nhôm, CuO là đồng oxit.

Trả lời.

Tran Long

d) $2CH_3COOH + CuO
ightarrow 2CH_3COOCu + H_2O$

Trả lời.

Hue Nguyen

c) $2CH_3COOH + 2Al
ightarrow 2CH_3COOAl + H_2$

Trả lời.

Lục Kim Trọng

b) $CH_3COOH + CaCO_3
ightarrow Ca(CH_3COO)_2 + CO_2 + H_2O$

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.13289 sec| 2205.883 kb