Bài kiểm tra học kì IICâu 1: Hãy chọn phương án đúng1. Một nhóm cá thể cùng loài sống trong một khu...
Bài kiểm tra học kì II
Câu 1: Hãy chọn phương án đúng
1. Một nhóm cá thể cùng loài sống trong một khu vực nhất định là:
a, Quần xã sinh vật
b, Quần thể sinh vật
c, Hệ sinh thái
d, Tổ sinh thái
2. Địa y gồm tảo và nấm. Tảo quang hợp và nấm hút nước. Tảo cung cấp chất dinh dưỡng còn nấm cung cấp nước là ví dụ về:
a, kí sinh
b, cộng sinh
c, hội sinh
d, cạnh tranh
3. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trức của quần thể:
a, Mật độ
b, cấu trúc tuổi
c, độ đa dạng
d, tỉ lệ đực cái
4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể?
a, nhóm cá thể cùng loài có lịch sử phát triển chung
b, tập hợp ngẫu nhiên nhất thời
c, có khả năng sinh sản
d, có quan hệ với môi trường
Câu 2: Hãy sắp xếp các hiện tượng vào các mối quan hệ sinh thái cho phù hợp:
1. chim ăn sâu
2. dây tơ hồng sống bám trên cây bụi
3. vi khuẩn cố định đạm trong nốt sần của rễ đậu
4. giun kí sinh trong ruột của người và động vật
5. sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến, tổ mối
6. nhạn bể và cò làm tổ tập đoàn
7. hiện tượng liền rễ ở các cây thông
8. địa y
9. loài cây cọ mọc quần tụ thành từng nhóm
10. cáo ăn thỏ
Câu 3: Giả sử có quần thể sinh vật sau: cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ, vi sinh vật, mèo rừng.
a, Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có.
b, Nếu các loài sinh vật trên tạo nên một quần xã sinh vật, hãy vẽ lưới thức ăn.
Câu 4: Hãy hoàn thành bảng sau:
Tình trạng của đất | Có thực vật bao phủ | Không có thực vật bao phủ |
Đất bị khô hạn | ||
Đất bị xói mòn | ||
Độ màu mỡ của đất |
- I. Mục tiêuII. Hoạt động 1:Hệ thống hóa kiến thức sinh học THCS1. Đa dạng sinh họcBảng 68.1....
- 2. Tiến hóa của thực vật và động vậta, Phát sinh thực vậtb, Sự tiến hóa của giới Động vậtCác ngành...
- 3. Sinh học cơ thểBảng 68.7 Chức năng của các cơ quan ở cây có hoaCác cơ quanchức...
- 4. Sinh học tế bàoBảng 68.9. Chức năng của các bộ phận ở tế bàoCác bộ phậnChức năngThành tế...
- 5. Di truyền và biến dịBảng 68.12. Các cơ chế của hiện tượng di truyềnCơ sở vật chấtCơ chếHiện...
- 6. Sinh vật và môi trường-Giải thích sơ đồ hình 68.2 theo chiều mũi tên:- Bảng 68.16.Đặc điểm của...
- Bài kiểm tra học kì ICâu 1: Phân tử ADN tự nhân đôi dựa trên những nguyên tắc nào?Câu 2: Cơ chế NST...
5. Sắp xếp các hiện tượng vào các mối quan hệ sinh thái: 1- sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến, tổ mối; 2- chim ăn sâu; 3- vi khuẩn cố định đạm trong nốt sần của rễ đậu; 4- cáo ăn thỏ; 5- dây tơ hồng sống bám trên cây bụi; 6- nhạn bể và cò làm tổ tập đoàn; 7- địa y; 8- giun kí sinh trong ruột của người và động vật; 9- loài cây cọ mọc quần tụ thành từng nhóm; 10- hiện tượng liền rễ ở các cây thông.
4. Sai: Quần thể không phải là tập hợp ngẫu nhiên nhất thời, mà là nhóm cá thể cùng loài có mối quan hệ sinh thái với nhau.
3. Sai: Mật độ không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể, mà là dấu hiệu của quần xã sinh vật.
2. Đúng: Ví dụ này liên quan đến hội sinh học vì các loài tảo và nấm có mối quan hệ hợp tác để cung cấp chất dinh dưỡng và nước cho nhau.
1. Đúng: Quần xã sinh vật là một nhóm cá thể cùng loài sống trong một khu vực nhất định.