4. Cho đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức $y=\frac{12}{x}$.Gọi x1, x2, x3 lần...

Câu hỏi:

4. Cho đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức $y=\frac{12}{x}$. Gọi x1, x2, x3 lần lượt là các giá trị khác nhau của x; y1; y2; y3 lần lượt là các giá trị tương ứng của y. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ta có x1y1 = x2y2 = x3y3 = 12

B. Hai đại lượng của x và y tỉ lệ thuận với nhau.

C. $\frac{y1}{y2}=\frac{x1}{x2};\frac{y1}{y3}=\frac{x1}{x3};\frac{y2}{y3}=\frac{x2}{x3}$

D. $\frac{y1}{x1}=\frac{y2}{x2}=\frac{y3}{x3}$

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Vương
Phương pháp giải:

Ta có công thức $y=\frac{12}{x}$

Để giải câu hỏi này, ta sẽ thay đổi giá trị của x vào công thức trên để tính được giá trị tương ứng của y.

Giá trị của x1 = 1, ta có y1 = 12

Giá trị của x2 = 2, ta có y2 = 6

Giá trị của x3 = 3, ta có y3 = 4

Sau khi tính được các giá trị y1, y2, y3, ta sẽ kiểm tra xem các phát biểu nào đúng:

A. Ta kiểm tra x1y1, x2y2, x3y3: $1*12 = 12; 2*6 = 12; 3*4 = 12$ - Đáp án A đúng.

B. Ta kiểm tra tỉ lệ giữa x và y: $\frac{y1}{x1}=\frac{y2}{x2}=\frac{y3}{x3}$ - Không đúng vì các tỉ lệ không bằng nhau.

C. Kiểm tra $\frac{y1}{y2}=\frac{x1}{x2};\frac{y1}{y3}=\frac{x1}{x3};\frac{y2}{y3}=\frac{x2}{x3}$ - Không đúng vì các tỉ lệ không bằng nhau.

D. Kiểm tra $\frac{y1}{y2}=\frac{x1}{x2};\frac{y1}{y3}=\frac{x1}{x3};\frac{y2}{y3}=\frac{x2}{x3}$ - Không đúng vì các tỉ lệ không bằng nhau.

Do đó, đáp án đúng là A.
Câu hỏi liên quan:
Bình luận (4)

Nguyễn Mạnh Nam

Câu trả lời D là sai vì không thể rút gọn ra được $ rac{y1}{x1}= rac{y2}{x2}= rac{y3}{x3}$ từ công thức y = 12/x.

Trả lời.

Tài Trần

Câu trả lời C là đúng vì $ rac{y1}{y2}= rac{x1}{x2}; rac{y1}{y3}= rac{x1}{x3}; rac{y2}{y3}= rac{x2}{x3}$ khi thay các giá trị của x và y vào công thức.

Trả lời.

Yinyin Trần

Câu trả lời B là sai vì hai đại lượng x và y không tỉ lệ thuận với nhau theo công thức y = 12/x.

Trả lời.

Đức Mạnh

Câu trả lời A là đúng vì x1y1 = x2y2 = x3y3 = 12 khi thay các giá trị của x vào công thức y = 12/x.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.05554 sec| 2194.914 kb