2.Phát biểu định luật Ôm cho đoạn mạch có một điện trở (một dây dẫn). Vẽ đồ thị biểu thị sự...

Câu hỏi:

2. Phát biểu định luật Ôm cho đoạn mạch có một điện trở (một dây dẫn). Vẽ đồ thị biểu thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế cho đoạn mạch đó.

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Phương
Cách làm:

Bước 1: Vẽ trục hoành biểu diễn hiệu điện thế (U) và trục tung biểu diễn cường độ dòng điện (I).
Bước 2: Tính điện trở của đoạn mạch bằng công thức R = U/I.
Bước 3: Chọn các giá trị của hiệu điện thế và tính toán cường độ dòng điện tương ứng bằng công thức I = U/R.
Bước 4: Vẽ đồ thị biểu thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế cho đoạn mạch đó.

Câu trả lời: Định luật Ôm cho đoạn mạch có một điện trở cho biết rằng cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn. Đồ thị biểu thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện và hiệu điện thế cho trong mạch đó sẽ là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ, với hệ số góc của đường thẳng chính bằng 1/R, trong đó R là giá trị của điện trở. Điều này phản ánh mối quan hệ tỉ lệ nghịch giữa cường độ dòng điện và điện trở, và tỉ lệ thuận giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế.
Câu hỏi liên quan:
Bình luận (3)

Ngân Nguyễn

Dựa vào đồ thị vẽ được, chúng ta có thể thấy rằng đồ thị sẽ là một đường thẳng có độ dốc -1/R. Điều này cho thấy sự phụ thuộc tuyến tính giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch điện trở.

Trả lời.

Hiền Thúy

Để vẽ đồ thị biểu thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế cho đoạn mạch có một điện trở, chúng ta cần chọn trục hoành là hiệu điện thế (U) và trục tung là cường độ dòng điện (I). Sau đó, vẽ đồ thị của hàm số I = U/R để biểu thị mối quan hệ giữa U, I và R.

Trả lời.

Dao Lan Anh

Định luật Ôm cho biết rằng cường độ dòng điện (I) chảy qua một điện trở (R) trong một đoạn mạch sẽ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế (U) được áp dụng vào đoạn mạch đó. Cụ thể, I = U/R.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.06145 sec| 2237.43 kb