2.2.Mỗi khẳng định sau là đủng hay sai? Nếu em nghĩ là nó đủng, hãy chứng minh nó. Nếu em...
Câu hỏi:
2.2. Mỗi khẳng định sau là đủng hay sai? Nếu em nghĩ là nó đủng, hãy chứng minh nó. Nếu em nghĩ là nó sai, hãy đưa ra một phản ví dụ.
a) p(n) = $n^{2}$– n + 11 là số nguyên tố với mọi số tự nhiên n;
b) $n^{2}$ > n với mọi số tự nhiên n ≥ 2.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Ánh
a) Khẳng định này là sai vì với số tự nhiên n = 11, ta có p(11) = 11^2 - 11 + 11 = 121 không phải là số nguyên tố.b) Để chứng minh rằng $n^{2}$ > n với mọi số tự nhiên n ≥ 2, ta sử dụng phương pháp quy nạp.Bước 1: Với n = 2, ta có $2^{2}$ = 4 > 2, đúng.Bước 2: Giả sử khẳng định đúng với n = k (k ≥ 2), tức là $k^{2}$ > k, ta cần chứng minh rằng khẳng định cũng đúng với n = k + 1.Dễ dàng thấy rằng $(k + 1)^{2}$ = $k^{2}$ + 2k + 1 > k + 2k + 1 > k + 1.Do đó, khẳng định đúng với mọi số tự nhiên n ≥ 2. Đây là cách chứng minh bằng quy nạp.
Câu hỏi liên quan:
- 1.PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌCHoạt động 1: Hãy quan sát các đẳng thức sau:Có nhận xét gì về các số...
- Hoạt động 2:Xét đa thức p(n) = n2– n +41.a)Hãy tính p(1), p(2), p(3), p(4),...
- Luyện tập 1:Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n≥ 1, ta có
- Luyện tập 2:Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n≥ 2, ta có đằng thức:
- 2.MỘT SỐ ỨNG DỤNG KHÁC CỦA PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌCVận dụng:Lãi suất gửi tiết kiệm trong...
- BÀI TẬP2.1.Sử dụng phương pháp quy nạp toán học, chứng minh các đẳng thức sau đúng với mọi số tự...
- 2.3.Chứng minh rằng$n^{3}$– n + 3 chia hết cho 3 với mọi số tự nhiên n ≥ 1.
- 2.4.Chứng minh rằng$n^{2}$– n + 41 là số lẻ với mọi số nguyên dương n.
- 2.5.Chứng minh rằng nếu x > –1 thì$(1+x)^{n}$≥ 1+ nx với mọi số tự nhiên n.
- 2.6.Cho tổnga) Tính S1, S2, S3.b) Dự đoán công thức tính tồng Snvà chứng minh bằng quy...
- 2.7.Sừ dụng phương pháp quy nạp toán học, chứng minh rằng số đường chéo của một đa giác n cạnh (n ≥...
- 2.8.Ta sẽ “lập luận” bằng quy nạp toán học đề chỉ ra rằng: “Mọi con mèo đều có cùng màu”. Ta gọi...
Bình luận (0)