Câu6.17 : Phóng tia lửa điện vào 1 mol khí oxygen, phản ứng xảy ra như sau: 3O2 ---> 2O3....

Câu hỏi:

Câu 6.17 : Phóng tia lửa điện vào 1 mol khí oxygen, phản ứng xảy ra như sau: 3O2 ---> 2O3. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp khí gồm O2 và O3 trong đó số mol O3 là 0,08.

a) Tính số mol oxygen trong hỗn hợp sau phản ứng.

b) Tính hiệu suất phản ứng ozone hoá.

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Phương
a) Để giải bài toán này, chúng ta cần sử dụng phương trình hoá học đã được cung cấp: 3O2 → 2O3. Theo phương trình hoá học, để sinh ra 2 mol O3 cần 3 mol O2 tham gia phản ứng. Vậy để sinh ra 0,08 mol O3 chỉ cần 0,12 mol O2 tham gia phản ứng.

Số mol oxygen trong hỗn hợp sau phản ứng là:
1 mol - 0,12 mol = 0,88 mol

b) Để tính hiệu suất phản ứng ozone hoá, ta sử dụng công thức:
Hiệu suất (H) = (số mol O3 thu được) / (số mol O2 cần) x 100%
H = (0,12 / 1) x 100% = 12%

Vậy, câu trả lời cho câu hỏi "a) Số mol oxygen trong hỗn hợp sau phản ứng là 0,88 mol" và "b) Hiệu suất phản ứng ozone hoá là 12%".
Câu hỏi liên quan:
Bình luận (4)

Lê Nhật Lĩnh

b) Hiệu suất phản ứng ozone hoá được tính bằng công thức: hiệu suất = (số mol O3 đã tạo ra / số mol O2 ban đầu) * 100%. Với số mol O3 đã tạo ra là 0,08 mol và số mol O2 ban đầu là 0,12 mol, ta có hiệu suất = (0,08 mol / 0,12 mol) * 100% = 66,67%.

Trả lời.

10. Nguyễn Ngọc hân

a) Phản ứng ozone hoá có tỉ lệ 3O2 ---> 2O3. Với số mol O3 là 0,08 mol, số mol O2 trước phản ứng là (0,08 mol * 3 mol O2) / 2 mol O3 = 0,12 mol.

Trả lời.

Thịnh Minh

b) Hiệu suất phản ứng ozone hoá được tính bằng công thức: hiệu suất = (số mol O3 đã tạo ra / số mol O2 ban đầu) * 100%. Với số mol O3 đã tạo ra là 0,08 mol và số mol O2 ban đầu là 0,12 mol, ta có hiệu suất = (0,08 mol / 0,12 mol) * 100% = 66,67%.

Trả lời.

thu truc tran thi

a) Số mol oxygen trong hỗn hợp sau phản ứng được tính bằng cách lập phương trình cho phản ứng: 3O2 ---> 2O3. Theo phản ứng này, 3 mol O2 tạo ra 2 mol O3. Vì số mol O3 là 0,08 mol, nên số mol O2 trước phản ứng là (0,08 mol * 3 mol O2) / 2 mol O3 = 0,12 mol.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.07917 sec| 2231.461 kb