Câu 6.8: Cho 100 mL dung dịch AgNO3vào 50 g dung dịch 1,9% muối chloride của một kim loại M...
Câu hỏi:
Câu 6.8: Cho 100 mL dung dịch AgNO3 vào 50 g dung dịch 1,9% muối chloride của một kim loại M hoá trị II, phản ứng vừa đủ thu được 2,87 g kết tủa AgCl. Biết PTHH của phản ứng là:
MgCl2 + 2AgNO3 → M(NO3)2 + 2AgCl (rắn)
a) Xác định kim loại M.
b) Xác định nồng độ mol của dung dịch AgNO3.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Huy
a) Phương pháp giải:- Đặt số mol muối MCl2 là a.- Tính khối lượng muối M: $\frac{50 \times 1,9\%}{100\%} = 0,95 g$- Phản ứng: MCl2 + 2AgNO3 → M(NO3)2 + 2AgCl- Theo phản ứng: 1 mol MCl2 tương ứng với 2 mol AgCl- Ta có: $a = \frac{2,87 g}{2 \times 143,5 g/mol} = 0,01 mol$- Từ đó suy ra: $(M + 2 \times 35,5) \times 0,01 = 0,95 \Rightarrow M = 24$b) Nồng độ của dung dịch AgNO3:- Số mol AgNO3 cần để tạo ra 2,87g AgCl là 0,01 mol- Nồng độ mol của dung dịch AgNO3: $\frac{0,2 mol}{1 L} = 0,2 M$Vậy câu trả lời đầy đủ và chi tiết hơn là:a) Kim loại M là Magiê (Mg).b) Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 là 0,2 M.
Câu hỏi liên quan:
- Câu 6.1: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g phosphorus (P), thu được khối lượng oxide P2O5 làA. 14,2 g. B....
- Câu 6.2 : Cho 6,48 g Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được muối AlCl3 và khí H2. Thể...
- Câu 6.3: Cho 2,9748 L khí CO2 (ở 25 °C, 1 bar) tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu...
- Câu 6.4 : Cho miếng đồng (Cu) dư vào 200 mL dung dịch AgNO3, thu được muối Cu(NO3)2 và Ag bám vào...
- Câu 6.5: Cho m g CaCO3vào dung dịch HCl dư, thu được muối CaCl2 và 1,9832 L khí CO2 (ở 25 °C,...
- Câu 6.6: Đốt cháy hoàn toàn 12,8 g lưu huỳnh bằng khí oxygen, thu được khí SO2. Số mol oxygen đã...
- Câu 6.7: Cho từ từ 200 mL dung dịch NaOH 0,3 M vào dung dịch muối chloride của sắt (FeClx, phản ứng...
- Câu 6.9: Trong phòng thí nghiệm, người ta thực hiện phản ứng nhiệt phân:KNO3 → KNO2+ O2a) Cân...
- Câu 6.10: Cho luồng khí hydrogen dư đi qua ống sứ đựng bột copper(II) oxide nung nóng, bột oxide...
- Câu 6.11: Nhiệt phân 19,6 g KClO3 thu được 0,18 mol O2. Biết rằng phản ứng nhiệt phân...
- Câu 6.12 : Nhiệt phân 10 g CaCO3 thu được hỗn hợp rắn gồm CaO và CaCO3 dư, trong đó khối lượng CaO...
- Câu 6.13: Đun nóng 50 g dung dịch H2O2nồng độ 34%. Biết rằng phản ứng phân huỷ H2O2xảy...
- Câu 6.14 : Nung nóng hỗn hợp gồm 20 g lưu huỳnh và 32 g sắt thu được 44 g FeS. Biết rằng phản ứng...
- Câu 6.15: Nung nóng hỗn hợp gồm 10 g hydrogen và 100 g bromine. Sau phản ứng thu được hỗn hợp gồm...
- Câu 6.16: Nung nóng hỗn hợp gồm 0,5 mol SO2và 0,4 mol O2, sau phản ứng thu được hỗn hợp gồm...
- Câu6.17 : Phóng tia lửa điện vào 1 mol khí oxygen, phản ứng xảy ra như sau: 3O2 ---> 2O3....
- Câu 6.18: Hỗn hợp khí X gồm 1 mol C2H4và 2 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X có xúc tác, phản ứng...
- Câu 6.19: Nhiệt phân 11,84 g Mg(NO3)2, phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:Mg(NO3)2---> MgO +...
- Câu 6.20: Hỗn hợp khí X gồm 1 mol nitrogen và 2 mol hydrogen. Nung nóng hỗn hợp X có xúc tác, phản...
- Câu 6.21 : Phần lớn sulfuric acid (H2SO4) được sản xuất từ lưu huỳnh, oxygen và nước theo công nghệ...
a) Kim loại M là Magiê (Mg).
b) Tính nồng độ mol dung dịch AgNO3: cAgNO3 = nAgNO3 / V = 0,02 mol / 0,1 L = 0,2 mol/L.
a) Tìm kim loại M: Theo phản ứng, 2 mol AgNO3 phản ứng với 1 mol M. Do đó, nM = 0,02 mol / 2 = 0,01 mol. Khối lượng mol của kim loại M là MM = 50g / 0,01 mol = 5000 g/mol.
b) Tính số mol dung dịch AgNO3: nAgNO3 = 0,02 mol. Vì thể tích dung dịch AgNO3 là 100mL = 0,1 L, nồng độ mol của dung dịch AgNO3 là cAgNO3 = nAgNO3 / V = 0,02 mol / 0,1 L = 0,2 mol/L.
a) Tính số mol AgCl: mAgCl = 2,87g / 143,32 = 0,02 mol. Do phản ứng vừa đủ nên số mol AgCl = số mol M(NO3)2 = số mol AgNO3.