C. Hoạt động luyện tập1. Hãy so sánh cấu tạo hóa học và cấu trúc không gian của ARN với ADN.

Câu hỏi:

C. Hoạt động luyện tập

1. Hãy so sánh cấu tạo hóa học và cấu trúc không gian của ARN với ADN.

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Huy
Cách làm:
1. Tìm hiểu về cấu tạo hóa học và cấu trúc không gian của ARN và ADN.
2. So sánh các điểm giống nhau và khác nhau giữa ARN và ADN.

Câu trả lời:
Giống nhau:
- Đều là những đại phân tử, có cấu trúc đa phân.
- Đều được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học: C, H, O, N và P.
- Đơn phân của cả ARN và ADN đều là các nucleotit và có cùng 3 trong 4 loại nu giống nhau là A, G, X.
- Giữa các đơn phân đều có các liên kết cộng hóa trị tạo thành mạch.

Khác nhau:
- ADN gồm 2 mạch polynucleotit xoắn đều, ngược chiều nhau, số lượng đơn phân lớn và có 4 loại đơn phân chính là A, T, G, X. Đường kính vòng xoắn ADN là 20Ao và chiều dài vòng xoắn là 34Ao.
- ARN thường là một mạch polynucleotit thẳng hoặc xoắn theo từng đoạn, với số lượng đơn phân ít hơn và cũng bao gồm 4 loại đơn phân chính là A, U, G, X. ARN có các loại khác nhau như mARN, tARN, rARN với cấu trúc và chức năng khác nhau.

Vậy được rút ra rằng, ARN và ADN có nhiều điểm tương đồng về cấu trúc và thành phần hóa học, nhưng cũng có những điểm khác biệt về cấu trúc và chức năng giữa họ.
Câu hỏi liên quan:
Bình luận (3)

huỳnh trúc

ARN thường chứa ribozyme, một loại enzym tự phản ứng, trong khi ADN chứa thông tin di truyền cần thiết cho việc tổng hợp protein. Điều này làm cho ARN có vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp protein so với ADN.

Trả lời.

Diệp Ngọc

Cấu trúc không gian của ARN và ADN cũng khác nhau. ARN thường có cấu trúc phẳng hay xoắn và có thể tự xoắn vào các cấu trúc phức tạp khác, trong khi ADN có cấu trúc xoắn đôi kép và được lưu trữ trong hình dạng vòng xoắn tự nhiên.

Trả lời.

truong tran thanh

ARN (Axit Ribonucleic) và ADN (Axít Deoxiribonucleic) đều là các loại axít nucleic, nhưng cấu trúc hóa học của chúng khác nhau. ARN có đường lắp ghép đơn chuỗi, trong khi ADN có đường lắp ghép đôi chuỗi.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.08743 sec| 2209.68 kb