BÀI TẬPBài 1:a) Đọc các số sau: $\sqrt{35};\sqrt{1.96};\sqrt{\frac{1}{225}}.$b)...
Câu hỏi:
BÀI TẬP
Bài 1:
a) Đọc các số sau: $\sqrt{35}; \sqrt{1.96}; \sqrt{\frac{1}{225}}.$
b) Viết các số sau: căn bậc hai số học của 2.4; căn bậc hai số học của 3.648; căn bậc hai số học của $\frac{49}{1089}.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Phương
Để giải bài tập trên, ta cần thực hiện các bước sau:a) Để tính các căn bậc hai đã cho:- $\sqrt{35}$: Căn bậc hai số học của 35- $\sqrt{1.96}$: Căn bậc hai số học của 1.96- $\sqrt{\frac{1}{225}}$: Căn bậc hai số học của $\frac{1}{225}$b) Để viết các căn bậc hai của số đã cho:- Căn bậc hai số học của 2.4: $\sqrt{2.4}$- Căn bậc hai số học của 3.648: $\sqrt{3.648}$- Căn bậc hai số học của $\frac{49}{1089}$: $\sqrt{\frac{49}{1089}}$Câu trả lời một cách đầy đủ và chi tiết hơn:a) - $\sqrt{35}$: Căn bậc hai của 35 là $5\sqrt{7}$- $\sqrt{1.96}$: Căn bậc hai của 1.96 là $1.4$- $\sqrt{\frac{1}{225}}$: Căn bậc hai của $\frac{1}{225}$ là $\frac{1}{15}$b)- Căn bậc hai số học của 2.4 là $\sqrt{2.4}$- Căn bậc hai số học của 3.648 là $\sqrt{3.648}$- Căn bậc hai số học của $\frac{49}{1089}$ là $\frac{7}{33}$
Câu hỏi liên quan:
- Bài 2: Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng? Vì sao?a) $\sqrt{81} =\pm 9$.b)...
- Bài 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Vì sao?a) Số 0 vừa là số vô...
- Bài 4: Chọn từ "vô tỉ", "hữu tỉ", "hữu hạn", "vô hạn không tuần hoàn" thích hợp cho chỗ trống:a) số...
- Bài 5: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có tất cả các phần tử đều là số vô tỉ?a) A = ${-0.1...
- Bài 6: Tìm số thích hợp cho ô trống
- Bài 7: Tính:a) $\sqrt{1 + 3 + 5}$b)$\sqrt{100 + 17 + 4}$c)$\sqrt{78 + 11 + 41 +194}$
- Bài 8: Tính giá trị của biểu thức:a) $7\times\sqrt{0.36}-5\times\sqrt{25}$b)...
- Bài 9: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: $\sqrt{\frac{1}{16}}; 4\frac{1}{7}; 1.(3);...
- Bài 10: Tìm x, biết:a) $x+2\times\sqrt{16}=-3\times\sqrt{49};$b)...
- Bài 11*: Chứng tỏ rằng $\sqrt{2}$ là số vô tỉ.
b) Căn bậc hai số học của 2.4 là 1.549, căn bậc hai số học của 3.648 là 1.908, căn bậc hai số học của 49/1089 là 7/33.
a) Căn bậc hai của 35 là 5, căn bậc hai của 1.96 là 1.4, căn bậc hai của 1/225 là 1/15.