Bài 8: Tính giá trị của biểu thức:a) $7\times\sqrt{0.36}-5\times\sqrt{25}$b)...
Câu hỏi:
Bài 8: Tính giá trị của biểu thức:
a) $7\times \sqrt{0.36}-5 \times\sqrt{25}$
b) $11 \times\sqrt{1.69}+3\times \sqrt{0.01}$
c) $3\times \sqrt{\frac{1}{9}}+1.5 \times\sqrt{225}$
d) $0.1\times \sqrt{100}-\sqrt{\frac{4}{25}}$
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Linh
a) $7\times\sqrt{0.36}-5\times\sqrt{25} = 7\times0.6-5\times5 = 4.2-25 = -20.8$b) $11\times\sqrt{1.69}+3\times\sqrt{0.01} = 11\times1.3+3\times0.1 = 14.3+0.3 = 14.6$c) $3\times\sqrt{\frac{1}{9}}+1.5\times\sqrt{225} = 3\times\frac{1}{3}+1.5\times15 = 1+22.5 = 23.5$d) $0.1\times\sqrt{100}-\sqrt{\frac{4}{25}} = 0.1\times10-\frac{2}{5} =1-0.4 = 0.6$Vậy câu trả lời là:a) -20.8b) 14.6c) 23.5d) 0.6
Câu hỏi liên quan:
- BÀI TẬPBài 1:a) Đọc các số sau: $\sqrt{35};\sqrt{1.96};\sqrt{\frac{1}{225}}.$b)...
- Bài 2: Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng? Vì sao?a) $\sqrt{81} =\pm 9$.b)...
- Bài 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Vì sao?a) Số 0 vừa là số vô...
- Bài 4: Chọn từ "vô tỉ", "hữu tỉ", "hữu hạn", "vô hạn không tuần hoàn" thích hợp cho chỗ trống:a) số...
- Bài 5: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có tất cả các phần tử đều là số vô tỉ?a) A = ${-0.1...
- Bài 6: Tìm số thích hợp cho ô trống
- Bài 7: Tính:a) $\sqrt{1 + 3 + 5}$b)$\sqrt{100 + 17 + 4}$c)$\sqrt{78 + 11 + 41 +194}$
- Bài 9: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: $\sqrt{\frac{1}{16}}; 4\frac{1}{7}; 1.(3);...
- Bài 10: Tìm x, biết:a) $x+2\times\sqrt{16}=-3\times\sqrt{49};$b)...
- Bài 11*: Chứng tỏ rằng $\sqrt{2}$ là số vô tỉ.
{"content1": "a) $7\times \sqrt{0.36}-5 \times \sqrt{25}$","content2": "Giải từng phần tử trong biểu thức:","content3": "=$7\times 0.6 - 5 \times 5$ = $4.2 - 25$ = -20.8"}