Bài 7 :Sử dụng các thuật ngữ “điều kiện cần”, “điều kiện đủ”, “điều kiện cần và đủ” và cặp...
Câu hỏi:
Bài 7 : Sử dụng các thuật ngữ “điều kiện cần”, “điều kiện đủ”, “điều kiện cần và đủ” và cặp mệnh đề P, Q sau đây để thành lập một mệnh đề đúng.
a) P: “a = b”, Q: “a2 = b2” (a, b là hai số thực nào đó).
b) P: “Tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau”;
Q: “Tứ giác ABCD là hình thang cân”.
c) P: “Tam giác ABC có hai góc bằng 45°”, Q: “Tam giác ABC vuông cân”.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Long
a) Phương pháp giải:- Để chứng minh mệnh đề P => Q đúng, ta cần chứng minh rằng khi a = b thì a^2 = b^2.- Ta có: a^2 = b^2 <=> (a - b)(a + b) = 0 <=> a = b hoặc a = -b.- Với a = b, ta có a^2 = b^2, do đó mệnh đề P => Q là đúng.- Phương pháp chứng minh ngược lại cũng tương tự.b) Phương pháp giải:- Để chứng minh mệnh đề Q => P đúng, ta cần chứng minh rằng khi tứ giác ABCD là hình thang cân thì có hai đường chéo bằng nhau.- Ta biết rằng trong hình thang cân, đường cao từ đỉnh vuông góc xuống đáy chia tam giác thành hai tam giác vuông cân.- Khi đó, hai đường chéo sẽ cắt nhau tại trung điểm và vuông góc với nhau, tứ giác ABCD sẽ có hai đường chéo bằng nhau.- Phương pháp chứng minh ngược lại cũng tương tự.c) Phương pháp giải:- Để chứng minh mệnh đề P ⇔ Q đúng, ta cần chứng minh rằng tam giác ABC có hai góc bằng 45° khi và chỉ khi nó vuông cân.- Nếu tam giác ABC vuông cân, thì hai góc nhọn bằng nhau và bằng 45°.- Nếu tam giác ABC có hai góc bằng 45°, ta có một góc vuông và hai góc nhọn bằng nhau, từ đó suy ra tam giác ABC là tam giác vuông cân.- Vì vậy, mệnh đề P ⇔ Q là đúng.Như vậy, câu trả lời cho câu hỏi trên là:a) "Với a và b là hai số thực nào đó, a = b là điều kiện đủ để a^2 = b^2” (hoặc “a^2 = b^2 là điều kiện cần để a = b”).b) “Tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau là điều kiện cần để nó là hình thang cân” (hoặc “Tứ giác ABCD là hình thang cân là điều kiện đủ để nó có hai đường chéo bằng nhau”).c) “Điều kiện cần và đủ để tam giác ABC vuông cân là tam giác ABC có hai góc bằng 45°”.
Câu hỏi liên quan:
- Bài 1 : Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến?rong các số sau, câu...
- Bài 2 : Hãy viết ba câu là mệnh đề, ba câu không phải là mệnh đề
- Bài 3 : Phát biểu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau đây và xét tính đúng sai của các mệnh đề phủ...
- Bài 4 :Với mỗi cặp mệnh đề P và Q sau đây, hãy phát biểu mệnh đề P⇒Q và xét tính...
- Bài 5 :Ta có phát biểu lại mệnh đề:“Mỗi hình thoi là một hình bình hành”thành mệnh đề kéo...
- Bài 6 :Phát biểu mệnh đề đảo của các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của mệnh đề đảo đó.a)...
- Bài 8 :Dùng kí hiệu∀">∀">∀">Ƞ...
- Bài 9 :Xét tính đúng sai và viết mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:a)"...
Bình luận (0)