Bài 5: Cho $\triangle ABC$ biết : $\widehat{A}=\alpha ,\widehat{B}=\beta ...
Câu hỏi:
Bài 5: Cho $\triangle ABC$ biết : $\widehat{A}=\alpha ,\widehat{B}=\beta ,\widehat{C}=\delta $, đường tròn nội tiếp tam giác có bán kính bằng r. P, Q, R là các tiếp điểm. Tính diện tích tam giác PQR .
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Việt
Phương pháp giải:Ta có tam giác OPQ và tam giác OQR là tam giác vuông tại O.Áp dụng công thức tính diện tích tam giác vuông, ta có:$S_{OPQ} = \frac{1}{2} \times OP \times OQ \times \sin \angle POQ$$S_{OPQ} = \frac{1}{2} \times r \times r \times \sin(180^\circ - \beta)$$S_{OPQ} = \frac{1}{2} \times r^2 \times \sin \beta$Tương tự, ta cũng có $S_{OQR} = \frac{1}{2} \times r^2 \times \sin \delta$Và $S_{PQR} = S_{OPR} + S_{OPQ} + S_{OQR}$$S_{PQR} = \frac{1}{2} \times r^2 \times (\sin \alpha + \sin \beta + \sin \delta)$Vậy diện tích tam giác PQR là $\frac{1}{2} \times r^2 \times (\sin \alpha + \sin \beta + \sin \delta)$.Câu trả lời: Diện tích tam giác PQR là $\frac{1}{2}r^2(\sin \alpha + \sin \beta + \sin \delta)$.
Câu hỏi liên quan:
- Bài 1: Cho hình thang ABCD, đáy AB = 3cm, AD = 4cm, BC = 6cm, CD = 9cm. Tính diện...
- Bài 2:Cho $\triangle ABC$ có chu vi là 2p, cạnh BC = a, gọi góc...
- Bài 3: Cho $\triangle ABC$. Trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho...
- Bài 4: Cho hình thang ABCD, đáy AB, O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD.a. Chứng minh...
Bình luận (0)