Bài 22: Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước:a) 343 với cơ số 7;b) 0.36 với cơ số...
Câu hỏi:
Bài 22: Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước:
a) 343 với cơ số 7;
b) 0.36 với cơ số 0.6 và -0.6;
c) $\frac{-8}{27}$ với cơ số $\frac{-2}{3}$;
d) 1.44 với cơ số 1.2 và -1.2.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Hạnh
Để giải bài toán trên, ta cần chú ý đến cách chuyển đổi số thành dạng lũy thừa với cơ số cho trước.a) 343 = $7^{3}$ b) 0.36 = $0.6^{2}$ = $(-0.6)^{2}$ c) $\frac{-8}{27}$ = $(\frac{-2}{3})^{3}$ d) 1.44 = $1.2^{2}$ = $(-1.2)^{2}$ Vậy câu trả lời cho câu hỏi trên là:a) 343 = $7^{3}$;b) 0.36 = $0.6^{2}$ = $(-0.6)^{2}$;c) $\frac{-8}{27}$ = $(\frac{-2}{3})^{3}$;d) 1.44 = $1.2^{2}$ = $(-1.2)^{2}$.
Câu hỏi liên quan:
- BÀI TẬPBài 19: TÍnha)$2^{5}$;b)$(-5)^{3}$;c)$0.4^{3}$;d)$(-...
- Bài 20: Chọn từ "bằng nhau", "đối nhau" thích hợp cho chỗ trốnga) Nếu 2 số đối nhau thì bình phương...
- Bài 21: Cho các đẳng thức sau:a)$10^{2}$ *$10^{3}$ =$10^{6}$;b)$(1.2)^{8}$...
- Bài 23: Tìm số thích hợp cho chỗ trống:a)$[(0.5)^{3}]^{...}$ =$...
- Bài 24: So sánh:a)$(-0.1)^{2}$$\times$ $(-0.1)^{4}$ và$[(-...
- Bài 25: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a:a)$(\frac{5}{13}^{4}$...
- Bài 26: Tìm số hữu tỉ x, biết:a)$(\frac{3}{7})^{5} \times x = (\frac{3}{7})^{7}$;b) $(...
- Bài 27*: So sánh:a)$(\frac{1}{2})^{40}$ và $(\frac{1}{2})^{50}$;b)$243^{3}$...
- Bài 28: Bạn Na viết một trang web để kết bạn. Trang web đã nhận được ba lượt truy cập trong tuần...
- Bài 29*:a) Rút gọn biểu thức: A = 1 + 2 $+ 2^{1} + 2^{2} + ... + 2^{25}$.b) Một công ty phát...
d) 1.44 = (12/10)^2 or 1.2^2
c) -8/27 = (-2/3)^3
b) 0.36 = 6^(-1)*10^(-2)
a) 343 = 7^3