Bài 37 :Cho các tập hợp: A = [– 1; 7], B = (m – 1; m + 5) với m là một tham số thực. Tìm m...
Câu hỏi:
Bài 37 : Cho các tập hợp: A = [– 1; 7], B = (m – 1; m + 5) với m là một tham số thực. Tìm m để:
a) B ⊂ A ;
b) A ∩ B = ∅ .
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Đạt
Để giải bài toán trên, ta sẽ đi từng phần:a) Ta có điều kiện để B ⊂ A là tập hợp B nằm hoàn toàn trong tập hợp A. Điều này có nghĩa là tất cả các phần tử trong B đều phải thuộc A. Với A = [-1; 7] và B = (m - 1; m + 5), ta cần tìm giá trị của m sao cho mỗi phần tử trong B đều thuộc A.Điều kiện để B ⊂ A là -1 ≤ m - 1 và m + 5 ≤ 7. Từ đó, suy ra 0 ≤ m ≤ 2.Vậy với 0 ≤ m ≤ 2, tập hợp B sẽ thuộc tập hợp A.b) Để tìm giá trị của m sao cho A ∩ B = ∅ (tức là tập hợp A và tập hợp B không có phần tử chung), ta cần xác định điều kiện để không có phần tử nào thuộc cả A và B.Điều kiện này sẽ xảy ra khi m - 1 ≥ 7 hoặc m + 5 ≤ -1. Tức là m ≥ 8 hoặc m ≤ -6.Vậy với m ≥ 8 hoặc m ≤ -6, tập hợp A và tập hợp B sẽ không có phần tử chung.Vậy, kết quả của bài toán là:a) Giá trị của m để B ⊂ A là 0 ≤ m ≤ 2.b) Giá trị của m để A ∩ B = ∅ là m ≥ 8 hoặc m ≤ -6.
Câu hỏi liên quan:
- Bài 2 : Tập hợp. Các phép toán trên tập hợpBài 18 : Cho tập hợp A = {x ∈ ℕ| x ≤ 4}. A là tập...
- Bài 19 :Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {3; 4; 5; 6}. Tập hợp A hợp B bằng. Tập hợp A∪B...
- Bài 20 :Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {3; 4; 5; 6}. Tập hợp A \ B bằng:A. {0; 1; 2; 3;...
- Bài 21 :Cho hai tập hợp A = (– 3; 3], B = ( – 2; +∞). Tập hợp A∩B bằng:A. {– 1; 0; 1; 2;...
- Bài 22 :Cho tập hợp A = {x ∈ ℝ| x ≥ 2, x ≠ 5}. A là tập hợp nào sau đây?A. (2; +∞)\{5};B. [2;...
- Bài 23 :Cho hai tập hợp A = {x ∈ ℝ| – 2 ≤ x ≤ 5}, B = {x ∈ ℤ | x2– x – 6 = 0}. Tập hợp...
- Bài 24 :Cho hai tập hợp A = [– 1; +∞). Tập hợp CℝA bằng:A. (1; +∞);B. (– ∞; – 1);C. (– ∞; –...
- Bài 25 :Gọi A là tập nghiệm của đa thức P(x), B là tập nghiệm của đa thức Q(x), C là tập...
- Bài 26 :Gọi A là tập nghiệm của đa thức P(x), B là tập nghiệm của đa thức Q(x), D là tập...
- Bài 27 :Cho tập hợp X = {a; b; c; d}. Viết tất cả các tập hợp con có ba phần tử của tập hợp...
- Bài 28 :Cho ba tập hợp: A là tập hợp các tam giác; B là tập hợp các tam giác cân; C là tập...
- Bài 29 :Dùng kí hiệu ⊂ để mô tả mối quan hệ của hai tập hợp khác nhau trong các tập hợp sau:...
- Bài 30 :Cho ba tập hợp sau: A = {x ∈ ℕ| x ⋮ 2}, B = {x ∈ ℕ| x ⋮ 3}, C = {x ∈ ℕ| x ⋮ 6}.a)...
- Bài 31 : Xác định các tập hợp sau:a) [– 2; 3] ∩ (0; 5);b) [– 3; 1) ∩ (1; +∞);c) (– ∞; 0) ∪ (– 2;...
- Bài 32 :Cho A là một tập hợp. Xác định các tập hợp sau:a) A ∩ A ;b) A ∩ ∅ ;c) A ∪ A ;d)...
- Bài 33 :Cho các tập hợp A. Có nhận xét gì về tập hợp B nếu:a) A ∩ B = A ;b) A ∩ B = B ;c) A ∪...
- Bài 34 :Trong đợt văn nghệ chào mừng ngày 20/11, lớp 10A đăng kí tham gia hai tiết mục, đó là...
- Bài 35 :Lớp 10A có 27 học sinh tham gia ít nhất một trong hai câu lạc bộ bóng đá và cờ vua,...
- Bài 36 :Tìm tập hợp D = E ∩ G, biết E và G lần lượt là tập nghiệm của hai bất phương trình...
- Bài 38 :Cho A = [m; m + 2] và B = [n; n + 1] với m, n là các tham số thực. Tìm điều kiện của...
- Bài 39 :Cho A = (– ∞; m + 1), B = [3; +∞) với m là một tham số thực. Tìm m để:a) A ∪ B = ℝ;b)...
- Bài 40 :Biểu diễn tập hợp A = {x ∈ ℝ|x2≥ 9} thành hợp các nửa khoảng.
Bình luận (0)