Bài 30 :Cho ba tập hợp sau: A = {x ∈ ℕ| x ⋮ 2}, B = {x ∈ ℕ| x ⋮ 3}, C = {x ∈ ℕ| x ⋮ 6}.a)...
Câu hỏi:
Bài 30 : Cho ba tập hợp sau: A = {x ∈ ℕ| x ⋮ 2}, B = {x ∈ ℕ| x ⋮ 3}, C = {x ∈ ℕ| x ⋮ 6}.
a) Dùng kí hiệu ⊂ để mô tả quan hệ của hai trong các tập hợp trên.
b) Xác định tập hợp A∩B, A∪C, B∩C.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Huy
Để giải câu hỏi trên, ta có các phương pháp sau:Phương pháp 1:a) Sử dụng ký hiệu ⊂ để mô tả quan hệ của hai tập hợp trên:C ⊂ B có nghĩa là tất cả các phần tử của tập hợp C cũng là phần tử của tập hợp B.Tương tự, C ⊂ A có nghĩa là tất cả các phần tử của tập hợp C cũng là phần tử của tập hợp A.b) Xác định tập hợp A∩B, A∪C, B∩C:- Tập hợp A∩B là tập hợp gồm các phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B, tức là tập hợp các số chia hết cho cả 2 và 3, hay chia hết cho 6. Do đó, A∩B = C.- Tập hợp A∪C là tập hợp gồm tất cả các phần tử thuộc tập hợp A hoặc C, nghĩa là tập hợp của các số chia hết cho 2 hoặc 6, tức là tập hợp các số chia hết cho 2, hay A.- Tập hợp B∩C là tập hợp gồm các phần tử vừa thuộc tập hợp B vừa thuộc tập hợp C, tức là tập hợp của các số chia hết cho 3 và 6, hay C.Phương pháp 2:a) Chúng ta có A = {x ∈ ℕ| x chia hết cho 2}, B = {x ∈ ℕ| x chia hết cho 3}, C = {x ∈ ℕ| x chia hết cho 6}.Ta thấy rằng C ⊂ A vì mọi số chia hết cho 6 đều chia hết cho 2, và C ⊂ B vì mọi số chia hết cho 6 đều chia hết cho 3.b) A∩B: Đây là tập hợp gồm các số chia hết cho cả 2 và 3, hay chia hết cho 6; nên A∩B = C.A∪C: Kết hợp tất cả các số chia hết cho 2 và các số chia hết cho 6, ta vẫn được tập hợp A, nên A∪C = A.B∩C: Đây là tập hợp các số chia hết cho cả 3 và 6, hay chia hết cho 6, nên B∩C = C.Do đó, câu trả lời cho câu hỏi là:a) C ⊂ B và C ⊂ A.b) A∩B = C, A∪C = A, B∩C = C.
Câu hỏi liên quan:
- Bài 2 : Tập hợp. Các phép toán trên tập hợpBài 18 : Cho tập hợp A = {x ∈ ℕ| x ≤ 4}. A là tập...
- Bài 19 :Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {3; 4; 5; 6}. Tập hợp A hợp B bằng. Tập hợp A∪B...
- Bài 20 :Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {3; 4; 5; 6}. Tập hợp A \ B bằng:A. {0; 1; 2; 3;...
- Bài 21 :Cho hai tập hợp A = (– 3; 3], B = ( – 2; +∞). Tập hợp A∩B bằng:A. {– 1; 0; 1; 2;...
- Bài 22 :Cho tập hợp A = {x ∈ ℝ| x ≥ 2, x ≠ 5}. A là tập hợp nào sau đây?A. (2; +∞)\{5};B. [2;...
- Bài 23 :Cho hai tập hợp A = {x ∈ ℝ| – 2 ≤ x ≤ 5}, B = {x ∈ ℤ | x2– x – 6 = 0}. Tập hợp...
- Bài 24 :Cho hai tập hợp A = [– 1; +∞). Tập hợp CℝA bằng:A. (1; +∞);B. (– ∞; – 1);C. (– ∞; –...
- Bài 25 :Gọi A là tập nghiệm của đa thức P(x), B là tập nghiệm của đa thức Q(x), C là tập...
- Bài 26 :Gọi A là tập nghiệm của đa thức P(x), B là tập nghiệm của đa thức Q(x), D là tập...
- Bài 27 :Cho tập hợp X = {a; b; c; d}. Viết tất cả các tập hợp con có ba phần tử của tập hợp...
- Bài 28 :Cho ba tập hợp: A là tập hợp các tam giác; B là tập hợp các tam giác cân; C là tập...
- Bài 29 :Dùng kí hiệu ⊂ để mô tả mối quan hệ của hai tập hợp khác nhau trong các tập hợp sau:...
- Bài 31 : Xác định các tập hợp sau:a) [– 2; 3] ∩ (0; 5);b) [– 3; 1) ∩ (1; +∞);c) (– ∞; 0) ∪ (– 2;...
- Bài 32 :Cho A là một tập hợp. Xác định các tập hợp sau:a) A ∩ A ;b) A ∩ ∅ ;c) A ∪ A ;d)...
- Bài 33 :Cho các tập hợp A. Có nhận xét gì về tập hợp B nếu:a) A ∩ B = A ;b) A ∩ B = B ;c) A ∪...
- Bài 34 :Trong đợt văn nghệ chào mừng ngày 20/11, lớp 10A đăng kí tham gia hai tiết mục, đó là...
- Bài 35 :Lớp 10A có 27 học sinh tham gia ít nhất một trong hai câu lạc bộ bóng đá và cờ vua,...
- Bài 36 :Tìm tập hợp D = E ∩ G, biết E và G lần lượt là tập nghiệm của hai bất phương trình...
- Bài 37 :Cho các tập hợp: A = [– 1; 7], B = (m – 1; m + 5) với m là một tham số thực. Tìm m...
- Bài 38 :Cho A = [m; m + 2] và B = [n; n + 1] với m, n là các tham số thực. Tìm điều kiện của...
- Bài 39 :Cho A = (– ∞; m + 1), B = [3; +∞) với m là một tham số thực. Tìm m để:a) A ∪ B = ℝ;b)...
- Bài 40 :Biểu diễn tập hợp A = {x ∈ ℝ|x2≥ 9} thành hợp các nửa khoảng.
Bình luận (0)