Bài 25 :Gọi A là tập nghiệm của đa thức P(x), B là tập nghiệm của đa thức Q(x), C là tập...
Câu hỏi:
Bài 25 : Gọi A là tập nghiệm của đa thức P(x), B là tập nghiệm của đa thức Q(x), C là tập nghiệm của đa thức P(x).Q(x). C là tập hợp nào sau đây?
A. A∪B;
B. A∩B;
C. A\B;
D. B\A.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Dung
Để giải bài này, ta cần tìm tập nghiệm của đa thức P(x) và Q(x) trước. Sau đó, tìm tập nghiệm của tích của hai đa thức P(x) và Q(x) để so sánh.**Phương pháp giải 1:**1. Tìm tập nghiệm của P(x):Giả sử P(x) = 0. Ta giải phương trình P(x) = 0 để tìm tập nghiệm của P(x).2. Tìm tập nghiệm của Q(x):Tương tự như trên, giả sử Q(x) = 0 và giải phương trình Q(x) = 0 để tìm tập nghiệm của Q(x).3. Tìm tập nghiệm của P(x).Q(x):Để tìm tập nghiệm của tích P(x).Q(x), ta sẽ giải phương trình P(x).Q(x) = 0 bằng cách kết hợp tập nghiệm của P(x) và Q(x) đã tìm được ở trên.4. Khảo sát tập hợp C:Tập hợp C sẽ là tập hợp chứa tất cả các phần tử thuộc tập nghiệm của P(x).Q(x).**Câu trả lời:**Tập hợp C là tập hợp các số thực thỏa mãn đa thức P(x).Q(x) = 0.
Câu hỏi liên quan:
- Bài 2 : Tập hợp. Các phép toán trên tập hợpBài 18 : Cho tập hợp A = {x ∈ ℕ| x ≤ 4}. A là tập...
- Bài 19 :Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {3; 4; 5; 6}. Tập hợp A hợp B bằng. Tập hợp A∪B...
- Bài 20 :Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {3; 4; 5; 6}. Tập hợp A \ B bằng:A. {0; 1; 2; 3;...
- Bài 21 :Cho hai tập hợp A = (– 3; 3], B = ( – 2; +∞). Tập hợp A∩B bằng:A. {– 1; 0; 1; 2;...
- Bài 22 :Cho tập hợp A = {x ∈ ℝ| x ≥ 2, x ≠ 5}. A là tập hợp nào sau đây?A. (2; +∞)\{5};B. [2;...
- Bài 23 :Cho hai tập hợp A = {x ∈ ℝ| – 2 ≤ x ≤ 5}, B = {x ∈ ℤ | x2– x – 6 = 0}. Tập hợp...
- Bài 24 :Cho hai tập hợp A = [– 1; +∞). Tập hợp CℝA bằng:A. (1; +∞);B. (– ∞; – 1);C. (– ∞; –...
- Bài 26 :Gọi A là tập nghiệm của đa thức P(x), B là tập nghiệm của đa thức Q(x), D là tập...
- Bài 27 :Cho tập hợp X = {a; b; c; d}. Viết tất cả các tập hợp con có ba phần tử của tập hợp...
- Bài 28 :Cho ba tập hợp: A là tập hợp các tam giác; B là tập hợp các tam giác cân; C là tập...
- Bài 29 :Dùng kí hiệu ⊂ để mô tả mối quan hệ của hai tập hợp khác nhau trong các tập hợp sau:...
- Bài 30 :Cho ba tập hợp sau: A = {x ∈ ℕ| x ⋮ 2}, B = {x ∈ ℕ| x ⋮ 3}, C = {x ∈ ℕ| x ⋮ 6}.a)...
- Bài 31 : Xác định các tập hợp sau:a) [– 2; 3] ∩ (0; 5);b) [– 3; 1) ∩ (1; +∞);c) (– ∞; 0) ∪ (– 2;...
- Bài 32 :Cho A là một tập hợp. Xác định các tập hợp sau:a) A ∩ A ;b) A ∩ ∅ ;c) A ∪ A ;d)...
- Bài 33 :Cho các tập hợp A. Có nhận xét gì về tập hợp B nếu:a) A ∩ B = A ;b) A ∩ B = B ;c) A ∪...
- Bài 34 :Trong đợt văn nghệ chào mừng ngày 20/11, lớp 10A đăng kí tham gia hai tiết mục, đó là...
- Bài 35 :Lớp 10A có 27 học sinh tham gia ít nhất một trong hai câu lạc bộ bóng đá và cờ vua,...
- Bài 36 :Tìm tập hợp D = E ∩ G, biết E và G lần lượt là tập nghiệm của hai bất phương trình...
- Bài 37 :Cho các tập hợp: A = [– 1; 7], B = (m – 1; m + 5) với m là một tham số thực. Tìm m...
- Bài 38 :Cho A = [m; m + 2] và B = [n; n + 1] với m, n là các tham số thực. Tìm điều kiện của...
- Bài 39 :Cho A = (– ∞; m + 1), B = [3; +∞) với m là một tham số thực. Tìm m để:a) A ∪ B = ℝ;b)...
- Bài 40 :Biểu diễn tập hợp A = {x ∈ ℝ|x2≥ 9} thành hợp các nửa khoảng.
Bình luận (0)