Bài 31 : Xác định các tập hợp sau:a) [– 2; 3] ∩ (0; 5);b) [– 3; 1) ∩ (1; +∞);c) (– ∞; 0) ∪ (– 2;...
Câu hỏi:
Bài 31 : Xác định các tập hợp sau:
a) [– 2; 3] ∩ (0; 5);
b) [– 3; 1) ∩ (1; +∞);
c) (– ∞; 0) ∪ (– 2; 2];
d) (– ∞; 0) ∪ [0; +∞);
e) ℝ\[1; +∞);
g) [3; 5]\(4; 6).
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Dung
Để giải các tập hợp trên, ta sẽ áp dụng quy tắc về các phép toán trên tập hợp.
a) [– 2; 3] ∩ (0; 5): Để xác định phần giao của 2 tập hợp này, ta chỉ cần chọn các số thuộc cả 2 tập hợp. Số đóng và mở ngoặc ảnh hưởng đến việc chọn số. Ta nhận thấy rằng số 0 không thuộc tập hợp [– 2; 3] nhưng lại thuộc tập hợp (0; 5), do đó phần giao sẽ là (0; 3].
b) [– 3; 1) ∩ (1; +∞): 2 tập hợp này không có số nào chung, nên phần giao sẽ là tập hợp rỗng, ký hiệu là ∅.
c) (– ∞; 0) ∪ (– 2; 2]: Để xác định phần hợp của 2 tập hợp này, ta chỉ cần liệt kê tất cả các số thuộc ít nhất một trong 2 tập hợp. Ta nắm rõ rằng (– ∞; 0) đã bao gồm tất cả các số âm nhỏ hơn hoặc bằng 0, còn (-2; 2] bao gồm tất cả các số từ -2 đến 2 bao gồm cả 2 số -2 và 2. Vậy phần hợp của 2 tập hợp này là (– ∞; 2].
d) (– ∞; 0) ∪ [0; +∞): Đây là tập hợp tất cả các số thực, từ số âm vô cực đến số dương vô cực, ký hiệu là (-∞; +∞) hay ℝ.
e) ℝ\[1; +∞): Để xác định tập hợp này, ta loại bỏ tất cả các số từ 1 đến dương vô cực. Nên tập hợp này là tất cả các số trong tập số thực nhưng loại bỏ các số từ 1 đến dương vô cực, ký hiệu là (-∞; 1).
g) [3; 5]\(4; 6): Để xác định tập hợp này, ta loại bỏ tất cả các số từ 4 đến 6 khỏi tập hợp [3; 5]. Nên tập hợp này sẽ bao gồm các số từ 3 đến 4, ký hiệu là [3; 4].
Vậy các tập hợp được xác định là:
a) (0; 3]
b) ∅
c) (– ∞; 2]
d) (-∞; +∞) hoặc ℝ
e) (-∞; 1)
g) [3; 4]
a) [– 2; 3] ∩ (0; 5): Để xác định phần giao của 2 tập hợp này, ta chỉ cần chọn các số thuộc cả 2 tập hợp. Số đóng và mở ngoặc ảnh hưởng đến việc chọn số. Ta nhận thấy rằng số 0 không thuộc tập hợp [– 2; 3] nhưng lại thuộc tập hợp (0; 5), do đó phần giao sẽ là (0; 3].
b) [– 3; 1) ∩ (1; +∞): 2 tập hợp này không có số nào chung, nên phần giao sẽ là tập hợp rỗng, ký hiệu là ∅.
c) (– ∞; 0) ∪ (– 2; 2]: Để xác định phần hợp của 2 tập hợp này, ta chỉ cần liệt kê tất cả các số thuộc ít nhất một trong 2 tập hợp. Ta nắm rõ rằng (– ∞; 0) đã bao gồm tất cả các số âm nhỏ hơn hoặc bằng 0, còn (-2; 2] bao gồm tất cả các số từ -2 đến 2 bao gồm cả 2 số -2 và 2. Vậy phần hợp của 2 tập hợp này là (– ∞; 2].
d) (– ∞; 0) ∪ [0; +∞): Đây là tập hợp tất cả các số thực, từ số âm vô cực đến số dương vô cực, ký hiệu là (-∞; +∞) hay ℝ.
e) ℝ\[1; +∞): Để xác định tập hợp này, ta loại bỏ tất cả các số từ 1 đến dương vô cực. Nên tập hợp này là tất cả các số trong tập số thực nhưng loại bỏ các số từ 1 đến dương vô cực, ký hiệu là (-∞; 1).
g) [3; 5]\(4; 6): Để xác định tập hợp này, ta loại bỏ tất cả các số từ 4 đến 6 khỏi tập hợp [3; 5]. Nên tập hợp này sẽ bao gồm các số từ 3 đến 4, ký hiệu là [3; 4].
Vậy các tập hợp được xác định là:
a) (0; 3]
b) ∅
c) (– ∞; 2]
d) (-∞; +∞) hoặc ℝ
e) (-∞; 1)
g) [3; 4]
Câu hỏi liên quan:
- Bài 2 : Tập hợp. Các phép toán trên tập hợpBài 18 : Cho tập hợp A = {x ∈ ℕ| x ≤ 4}. A là tập...
- Bài 19 :Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {3; 4; 5; 6}. Tập hợp A hợp B bằng. Tập hợp A∪B...
- Bài 20 :Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {3; 4; 5; 6}. Tập hợp A \ B bằng:A. {0; 1; 2; 3;...
- Bài 21 :Cho hai tập hợp A = (– 3; 3], B = ( – 2; +∞). Tập hợp A∩B bằng:A. {– 1; 0; 1; 2;...
- Bài 22 :Cho tập hợp A = {x ∈ ℝ| x ≥ 2, x ≠ 5}. A là tập hợp nào sau đây?A. (2; +∞)\{5};B. [2;...
- Bài 23 :Cho hai tập hợp A = {x ∈ ℝ| – 2 ≤ x ≤ 5}, B = {x ∈ ℤ | x2– x – 6 = 0}. Tập hợp...
- Bài 24 :Cho hai tập hợp A = [– 1; +∞). Tập hợp CℝA bằng:A. (1; +∞);B. (– ∞; – 1);C. (– ∞; –...
- Bài 25 :Gọi A là tập nghiệm của đa thức P(x), B là tập nghiệm của đa thức Q(x), C là tập...
- Bài 26 :Gọi A là tập nghiệm của đa thức P(x), B là tập nghiệm của đa thức Q(x), D là tập...
- Bài 27 :Cho tập hợp X = {a; b; c; d}. Viết tất cả các tập hợp con có ba phần tử của tập hợp...
- Bài 28 :Cho ba tập hợp: A là tập hợp các tam giác; B là tập hợp các tam giác cân; C là tập...
- Bài 29 :Dùng kí hiệu ⊂ để mô tả mối quan hệ của hai tập hợp khác nhau trong các tập hợp sau:...
- Bài 30 :Cho ba tập hợp sau: A = {x ∈ ℕ| x ⋮ 2}, B = {x ∈ ℕ| x ⋮ 3}, C = {x ∈ ℕ| x ⋮ 6}.a)...
- Bài 32 :Cho A là một tập hợp. Xác định các tập hợp sau:a) A ∩ A ;b) A ∩ ∅ ;c) A ∪ A ;d)...
- Bài 33 :Cho các tập hợp A. Có nhận xét gì về tập hợp B nếu:a) A ∩ B = A ;b) A ∩ B = B ;c) A ∪...
- Bài 34 :Trong đợt văn nghệ chào mừng ngày 20/11, lớp 10A đăng kí tham gia hai tiết mục, đó là...
- Bài 35 :Lớp 10A có 27 học sinh tham gia ít nhất một trong hai câu lạc bộ bóng đá và cờ vua,...
- Bài 36 :Tìm tập hợp D = E ∩ G, biết E và G lần lượt là tập nghiệm của hai bất phương trình...
- Bài 37 :Cho các tập hợp: A = [– 1; 7], B = (m – 1; m + 5) với m là một tham số thực. Tìm m...
- Bài 38 :Cho A = [m; m + 2] và B = [n; n + 1] với m, n là các tham số thực. Tìm điều kiện của...
- Bài 39 :Cho A = (– ∞; m + 1), B = [3; +∞) với m là một tham số thực. Tìm m để:a) A ∪ B = ℝ;b)...
- Bài 40 :Biểu diễn tập hợp A = {x ∈ ℝ|x2≥ 9} thành hợp các nửa khoảng.
Bình luận (0)