4.30.Cho hai đoạn thẳng AC và BD cắt nhau tại điểm O sao cho OA = OB = OC = OD như Hình 4.30....

Câu hỏi:

4.30. Cho hai đoạn thẳng AC và BD cắt nhau tại điểm O sao cho OA = OB = OC = OD như Hình 4.30. Chứng minh ABCD là hình chữ nhật.

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Dung
Để chứng minh tứ giác ABCD là hình chữ nhật, ta sử dụng phương pháp so sánh các tam giác.
Ta có:
- OA = OC (giả thiết)
- OB = OD (giả thiết)
- $\widehat{AOB}=\widehat{COD}$ (hai góc đối đỉnh)

Từ đó, ta có $\Delta OAB \cong \Delta OCD$ (c . g . c).
Do đó, ta có AB = DC và $\widehat{BAO}=\widehat{OCD}$ hay $\widehat{BAC}=\widehat{ACD$} (1).

Tương tự, ta có:
- OA = OC (giả thiết)
- OD = OB (giả thiết)
- $\widehat{AOD}=\widehat{BOC}$ (hai góc đối đỉnh)

Từ đó, ta có $\Delta OAD \cong \Delta OCB$ (c . g . c).
Do đó, ta có AD = BC và $\widehat{OAD}=\widehat{OCB}$ hay $\widehat{CAD}=\widehat{ACB$} (2).

Từ (1) và (2), suy ra AB // DC và AD // BC.
Vậy tứ giác ABCD là hình bình hành.
Ta có OA = OC = OB = OD, AC = OA + OC, BD = OB + OD.
Do đó, AC = BD.
Xét tam giác ABD và tam giác DCA có:
- AB = DC (chứng minh trên)
- AD cạnh chung
- BD = AC (chứng minh trên)

Do đó, ta có $\Delta ABD \cong \Delta DCA$ (c . c . c).
Suy ra $\widehat{BAD}=\widehat{CDA}$
Và $\widehat{BAD}+\widehat{CDA}=180^{\circ}$ (do AB // DC, hai góc ở vị trí trong cùng phía).
Do đó, $\widehat{BAD}=\widehat{CDA}=90^{\circ}$
Vậy tứ giác ABCD có một góc vuông nên là hình chữ nhật.

Vậy, ta đã chứng minh được rằng tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
Bình luận (5)

Anh Hoang

Kết hợp với giả thiết OA = OB và OC = OD, ta suy ra ABCD là hình chữ nhật.

Trả lời.

Phan Quỳnh Anh

Do đó, hình thang MNOB có cặp đường chéo MN và OB bằng nhau nên hình thang này là hình vuông.

Trả lời.

Hòa Đỗ Thị Hòa

Gọi M là trung điểm của AC và N là trung điểm của BD. Ta có OM = AM = BM = BN = ON.

Trả lời.

Lu Lu

Khi đó, ta có các cạnh AB và CD song song với nhau và bằng nhau nên tứ giác ABCD là hình chữ nhật.

Trả lời.

nguyễn minh thiện

Do OA = OB = OC = OD nên ta có OC = OD, suy ra tam giác OCD đều.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.18096 sec| 2190.5 kb