III. Hệ số trong khai triển nhị thức Newton1. Sự biến thiên của dãy hệ số trong khai triển nhị thức...
Câu hỏi:
III. Hệ số trong khai triển nhị thức Newton
1. Sự biến thiên của dãy hệ số trong khai triển nhị thức $(a+b)^{n}$
Hoạt động 3. Xét dãy các hệ số trong khai triển nhị thức $(a + b)^{4}$ ( Hình 7a) và nhị thức $(a + b)^{5}$ (Hình 7b) sau:
a) So sánh từng cặp hệ số $C_{4}^{0}$ và $C_{4}^{4};C_{4}^{1}$ và $C_{4}^{3}$ ở Hình 7a.
So sánh từng cặp hệ số $C_{5}^{0}$ và $C_{5}^{5};C_{5}^{1}$ và $C_{5}^{4};C_{5}^{2}$ và $C_{5}^{3}$ ở Hình 7b.
b) Nêu nhận xét về sự tăng giảm của mỗi dãy hệ số:
$C_{4}^{0} C_{4}^{1} C_{4}^{2} C_{4}^{3} C_{4}^{4}$ (trong khai triển (a + b)$^{4}$)
$C_{5}^{0} C_{5}^{1} C_{5}^{2} C_{5}^{3} C_{5}^{4} C_{5}^{5}$ (trong khai triển (a + b)$^{5}$)
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Vương
Để giải câu hỏi trên, ta sử dụng công thức tổ hợp Newton để tính hệ số của khai triển nhị thức $(a + b)^n$:Công thức tổ hợp Newton: $C_{n}^{k} = \frac{n!}{k!(n-k)!}$a) So sánh từng cặp hệ số ở Hình 7a và Hình 7b:- Hình 7a: $C_{4}^{0} = 1; C_{4}^{1} = 4; C_{4}^{2} = 6; C_{4}^{3} = 4; C_{4}^{4} = 1$- Hình 7b: $C_{5}^{0} = 1; C_{5}^{1} = 5; C_{5}^{2} = 10; C_{5}^{3} = 10; C_{5}^{4} = 5; C_{5}^{5} = 1$Vậy ta có:$C_{4}^{0} = C_{4}^{4}; C_{4}^{1} = C_{4}^{3}$$C_{5}^{0} = C_{5}^{5}; C_{5}^{1} = C_{5}^{4}; C_{5}^{2} = C_{5}^{3}$b) Nhận xét về sự tăng giảm của mỗi dãy hệ số:- Trong dãy $C_{4}^{0}, C_{4}^{1}, C_{4}^{2}, C_{4}^{3}, C_{4}^{4}$ (trong khai triển $(a + b)^4$), ta thấy dãy tăng từ $C_{4}^{0}$ đến $ C_{4}^{2}$ rồi giảm từ $ C_{4}^{2}$ đến $ C_{4}^{4}$.- Trong dãy $C_{5}^{0}, C_{5}^{1}, C_{5}^{2}, C_{5}^{3}, C_{5}^{4}, C_{5}^{5}$ (trong khai triển $(a + b)^5$), ta thấy dãy tăng từ $C_{5}^{0}$ đến $ C_{5}^{2}, C_{5}^{2}=C_{5}^{3}$ rồi giảm từ $ C_{5}^{3}$ đến $ C_{5}^{5}$.Vậy đó là cách giải và câu trả lời cho câu hỏi trên.
Câu hỏi liên quan:
- I. Công thức nhị thức NewtonHoạt động 1.a) Chọn số thích hợp cho ? trong khai triển biểu thức...
- Luyện tập 1.Khai triển biểu thức $(x + 2)^{7}$.
- Luyện tập 2.Cho n ∈ ℕ*. Chứng minh $C_{n}^{...
- II. Tam giác PascalHoạt động 2.Ta đã biết:$(a+b)^{2}=C_{2}^{...
- Luyện tập 3.Sử dụng tam giác Pascal để khai triển:a) $(x + y)^{7}$;b) $(x – 2)^{7}$.
- Luyện tập 4.Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển của:a) (a + b)$^{2022}$;b) (a + b)$^{2023}$.
- 2. Hệ số của x$^{k}$trong khai triển (ax+b)$^{n}$thành đa thứcHoạt động 4.Quan...
- Luyện tập 5.Xét khai triển của (x + 5)4^{15}$.a) Nêu số hạng chứa x$^{7}$, từ đó nêu hệ số...
- Bài tậpBài tập 1.Khai triển các biểu thức sau:a) (2x + y)$^{6}$;b) (x – 3y)$^{6}$;c) (x –...
- Bài tập 2.Tínha) $S= C_{2022}^{0}9^{2022}+C_{2022}^{1}9^{2021}+...+C_{2022}^{k}9^{2...
- Bài tập 3.Chứng minh:$C_{n}^{...
- Bài tập 4.Xác định hệ số của:a) x$^{12}$trong khai triển của (x + 4)$^{30}$;b) x$^{1...
- Bài tập 5.Xét khai triển của $(x+\frac{5}{2})^{12}$a) Xác định hệ số của x$^{7}$.b) Nêu số...
- Bài tập 6.Xét khai triển của $(\frac{x}{2}+\frac{1}{5})^{21}$a) Xác định hệ số của x1$^{1...
- Bài tập 7.Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển của:a) (a + b)$^{8}$;b) (a + b)$^{9}$.
- Bài tập 8.Chứng minh công thức nhị thức Newton bằng phương pháp quy nạp:$(a+b)^{n}=C_{n}^{...
- Bài tập 9.Bằng phương pháp quy nạp, chứng minh:a) $n^{5}$– n chia hết cho 5 ∀n...
- Bài tập 10.Cho tập hợp A = {x1; x2; x3; ... ; xn} có n phần tử. Tính số tập hợp con của A.
- Bài tập 11.Một nhóm gồm 10 học sinh tham gia chiến dịch Mùa hè xanh. Nhà trường muốn chọn ra...
- Bài tập 12.Để tham gia một cuộc thi làm bánh, bạn Tiến làm 12 chiếc bánh có màu khác nhau và...
- Bài tập 13.Bác Thành muốn mua quà cho con nhân dịp sinh nhật nên đã đến một cửa hàng đồ chơi....
- Bài tập 14.Giả sử tính trạng ở một loài cây được quy định do tác động cộng gộp của n cặp alen...
Bình luận (0)