Câu 5. Tổng số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử X là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn...

Câu hỏi:

Câu 5. Tổng số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử X là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. X là

A. Cl           B. Ca                   C. K                D. S

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Dung
Cách 1:
Đặt số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử X lần lượt là p, n và e. Theo đề bài, ta có p + n + e = 58 và p = e + 18.
Thay p = e + 18 vào phương trình p + n + e = 58, ta được: e + 18 + n + e = 58
Suy ra: 2e + n = 40
Với số hạt tự do trong nguyên tử X, ta có: p + n = e
Thay p = e + 18 vào phương trình p + n = e, ta được: e + 18 + n = e
Suy ra: n = 18
Thay n = 18 vào 2e + n = 40, ta được e = 11
Thay e = 11 vào p = e + 18, ta được p = 29
Vậy ta có: p = 29, n = 18, e = 11
Và ta có số hiệu nguyên tử X là Z = p = 29
Số hiệu nguyên tử X tương ứng với Cl (clo). Vậy câu trả lời đúng là A. Cl.

Cách 2:
Gọi số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử X lần lượt là p, n và e.
Theo đề bài ta có hệ phương trình:
p + n + e = 58 (1)
p = e + 18 (2)
Đặt e = k ta có p = k + 18
Thay vào phương trình (1) ta được: k + 18 + n + k = 58
Suy ra: 2k + n = 40
Với số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện 18 hạt:
|p - e| = 18
|k + 18 - k| = 18
18 = 18
Vậy X là Cl (clo). Đáp án đúng là A. Cl.
Bình luận (5)

tú hoàng

Với số hạt neutron bằng 40 - p và số hạt proton bằng p, ta sẽ dễ dàng xác định được nguyên tố X là Cl (Z=17), vì p = 17 và n = 23.

Trả lời.

Vu Tuan Kiet

Vì neutron không mang điện nên ta có: e = p => n = 40 - p

Trả lời.

Hải Anh

Thay vào biểu thức trên ta có: e + 18 + n = 58 => n = 58 - e - 18 => n = 40 - e

Trả lời.

Nguyễn Trần Lan Tứ

Gọi số hạt proton, neutron và electron lần lượt là p, n và e. Theo điều kiện của bài toán, ta có p + n + e = 58 và p = e + 18.

Trả lời.

Dung Têrêsa

Để giải bài toán này, ta cần xác định số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử X.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
2.83082 sec| 2169.883 kb