Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Ngọc
Để tìm hai từ ghép có chứa yếu tố của các tiếng Hán Việt như đã cho, ta có thể thực hiện các bước sau:1. Lưu ý từng tiếng cần tìm từ ghép, ví dụ: "bất", "đa", "bí", "gia", "giáo", "hồi", "khai", "quảng", "suy", "thủ", "thuần", "thuỷ", "tư", "trữ", "trường", "trọng", "vô", "xuất", "yếu".2. Tìm các từ ghép chứa yếu tố của mỗi tiếng đó, ví dụ: "bất thành", "đa nghĩa", "bí hiểm", "gia vị", "giáo dưỡng", "hồi hương", "khai hoang", "quảng trường", "suy tàn", "thủ lĩnh", "thuần hóa", "thuỷ lợi", "tư thực", "trữ lượng", "trường độ", "trọng vọng", "vô tình", "xuất gia", "yếu điểm".Câu trả lời đầy đủ và chi tiết hơn cho câu hỏi trên:- Bất: bất thành, bất bại, bất đồng, bất diệt, bất biến, bất nghĩa.- Đa: đa nghĩa, đa âm, đa sự, đa cảm, đa tình.- Bí: bí hiểm, bí mật, bí truyền, bí sử, huyền bí.- Gia: gia vị, gia hạn, gia tăng, gia tốc.- Giáo: giáo dưỡng, giáo dục, giáo lí, giáo huấn.- Hồi: hồi hương, hồi cư, hồi xuân.- Khai: khai hoang, khai trương, khai trường.- Quảng: quảng trường, quảng bá, quảng đại.- Suy: suy tàn, suy sụp, suy yếu, suy kiệt, suy vi.- Thủ: thủ lĩnh, thủ khoa, nguyên thủ, thủ tướng.- Thuần: thuần hóa, thuần khiết, thuần chủng.- Thuỷ: thủy mặc, thuỷ triều, thuỷ lợi, thuỷ lực.- Tư: tư thực, tư lợi, tư nhân.- Trữ: trữ lượng, lưu trữ, tích trữ.- Trường: trường độ, trường thành, trường tồn.- Trọng: trọng vọng, trọng lượng.- Vô: vô tình, vô phúc, vô tâm, vô cớ, vô học.- Xuất: xuất gia, xuất giá, xuất bản.- Yếu: yếu điểm, yếu lược, trọng yếu.