Câu 8 (Trang 104 sách giáo khoa (SGK))Trong tiếng Việt có các từ ghép và từ láy như:kì...
Câu hỏi:
Câu 8 (Trang 104 sách giáo khoa (SGK)) Trong tiếng Việt có các từ ghép và từ láy như: kì lạ - lạ kì, nguy hiểm - hiểm nguy, thương xót - xót thương; khắt khe - khe khắt, lừng lẫy - lẫy lừng,… là những từ có các yếu tố cấu tạo giống nhau và nghĩa, về cơ bản, không khác nhau. Hãy tìm những từ ghép và từ láy tương tự.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Dung
Cách làm: - Đọc câu hỏi kỹ để hiểu yêu cầu.- Liệt kê các từ ghép và từ láy trong tiếng Việt.- So sánh các từ để tìm ra những cặp từ có yếu tố cấu tạo giống nhau và nghĩa không khác nhau.Câu trả lời:- Từ ghép có yếu tố cấu tạo giống nhau, nhưng trật tự các yếu tố thì khác nhau: đấu tranh - tranh đấu, thương yêu - yêu thương, tình nghĩa - nghĩa tình, chờ đợi - đợi chờ, triển khai - khai triển, màu sắc - sắc màu, yếu điểm - điểm yếu, giản đơn - đơn giản, ngợi ca - ca ngợi.- Từ láy có yếu tố cấu tạo giống nhau, nhưng trật tự các yếu tố thì khác nhau: dào dạt - dạt dào, xác xơ - xơ xác, nhớ nhung - nhung nhớ, thiết tha - tha thiết, đau đớn - đớn đau, khát khao - khao khát, ngất ngây - ngây ngất.
Câu hỏi liên quan:
- Câu 1 (Trang 101 sách giáo khoa (SGK)) Chọn cách giải thích đúngHậu quả làa. là kết quả sau...
- Câu 2 (Trang 101 sách giáo khoa (SGK)) Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việta. Từtuyệt(Hán...
- Câu 3 (Trang 103 sách giáo khoa (SGK)) Sửa lại lỗi dùng từ trong các câu saua. Vào đêm khuya, đường...
- Câu 4 (Trang 102 sách giáo khoa (SGK)) Bình luận ý kiến sau đây của Chế Lan Viên:Hãy nghe một thanh...
- Câu 5 (Trang 103 sách giáo khoa (SGK)) Hồ Chí Minh đã nói tới việc lấy tài liệu để viết như...
- Câu 6 (Trang 103 sách giáo khoa (SGK)) Cho các từ ngữ:phương tiện, cứu giúp, mục đích cuối...
- Câu 7 (Trang 101 sách giáo khoa (SGK))Phân biệt nghĩa của những từ ngữ sau và đặt câu với mỗi...
- Câu 9 (Trang 104 sách giáo khoa (SGK))Cho các tiếng Hán Việt:bất(không, chẳng)...
- Phần tham khảo mở rộngCâu 1:Trình bày những nội dung chính trong bài: "Trau dồi vốn từ". Bài...
thân thiện - thiện thân, chân thành - thành chân
rõ ràng - ràng rõ, nhanh chóng - chóng nhanh
mang tính - tính mang, họa miệng - miệng họa