Bài tập 2. Viết kết quả thực hiện những việc làm sau để tạo thói quen sạch sẽ:
Câu hỏi:
Bài tập 2. Viết kết quả thực hiện những việc làm sau để tạo thói quen sạch sẽ:
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Phương
1. Vệ sinh cá nhân hằng ngày, thay, giặt quần áo, chăn màn thường xuyên:
- Thực hiện việc tắm rửa sạch sẽ hàng ngày.
- Thay đồ sạch sau khi tập thể dục hoặc ra ngoài.
- Giặt quần áo sau mỗi lần mặc và giặt chăn màn đều đặn.
- Đánh răng ít nhất 2 lần mỗi ngày để đảm bảo răng miệng sạch.
2. Lau chùi bàn ghế, nhà cửa mỗi ngày:
- Lau chùi bàn, ghế sau mỗi bữa ăn.
- Quét dọn nhà cửa hằng ngày để không gian sống luôn sạch sẽ.
- Lau cửa sổ, đèn, vật dụng trang trí nhà cửa để giữ được môi trường sạch sẽ.
3. Rửa bát đũa, cốc chén sạch sẽ ngay sau khi dùng:
- Rửa ngay bát đũa và cốc chén sau khi ăn uống để không tạo môi trường cho vi khuẩn phát triển.
- Sử dụng nước sạch và dùng xà phòng để rửa sạch đồ dùng ăn uống.
4. Ăn sạch, uống sạch:
- Chọn thực phẩm sạch, không chứa chất phụ gia, chất bảo quản để đảm bảo sức khỏe.
- Uống nước sạch, tránh uống nước đóng chai hoặc nước không đảm bảo vệ sinh.
- Ăn uống cân đối, đa dạng để cung cấp đủ dưỡng chất cho cơ thể.
Mỗi cách làm trên sẽ giúp tạo thói quen sạch sẽ cho bản thân và đồng thời cả gia đình.
- Thực hiện việc tắm rửa sạch sẽ hàng ngày.
- Thay đồ sạch sau khi tập thể dục hoặc ra ngoài.
- Giặt quần áo sau mỗi lần mặc và giặt chăn màn đều đặn.
- Đánh răng ít nhất 2 lần mỗi ngày để đảm bảo răng miệng sạch.
2. Lau chùi bàn ghế, nhà cửa mỗi ngày:
- Lau chùi bàn, ghế sau mỗi bữa ăn.
- Quét dọn nhà cửa hằng ngày để không gian sống luôn sạch sẽ.
- Lau cửa sổ, đèn, vật dụng trang trí nhà cửa để giữ được môi trường sạch sẽ.
3. Rửa bát đũa, cốc chén sạch sẽ ngay sau khi dùng:
- Rửa ngay bát đũa và cốc chén sau khi ăn uống để không tạo môi trường cho vi khuẩn phát triển.
- Sử dụng nước sạch và dùng xà phòng để rửa sạch đồ dùng ăn uống.
4. Ăn sạch, uống sạch:
- Chọn thực phẩm sạch, không chứa chất phụ gia, chất bảo quản để đảm bảo sức khỏe.
- Uống nước sạch, tránh uống nước đóng chai hoặc nước không đảm bảo vệ sinh.
- Ăn uống cân đối, đa dạng để cung cấp đủ dưỡng chất cho cơ thể.
Mỗi cách làm trên sẽ giúp tạo thói quen sạch sẽ cho bản thân và đồng thời cả gia đình.
Câu hỏi liên quan:
- A. KHÁM PHÁ - KẾT NỐI KINH NGHIỆMNhiệm vụ 1: Xác định điểm mạnh, điểm hạn chế của em trong học tập...
- Bài tập 2. Nêu một điểm mạnh em tự hào nhất và một điểm hạn chế em muốn khắc phục nhất. Chia sẻ...
- Nhiệm vụ 2. Tìm hiểu khả năng kiểm soát cảm xúc của em.Bài tập 1. Nêu cách em kiểm soát cảm xúc...
- Bài tập 2. Ghi lại kết quả việc kiểm soát cảm xúc bản n khi em thực hiện các biện pháp sau:
- Nhiệm vụ 3. Tìm hiểu thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ của em khi ở gia đình và ở trườngBài tập...
- Bài tập 2. Đánh dấu X vàonhững việc làm đã trở thành thói quen của em. Tô màu...
- Bài tập 3. Chỉ ra ảnh hưởng của thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ đến học tập và cuộc sống của...
- B. RÈN LUYỆN KĨ NĂNGNhiệm vụ 4. Rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàngm sạch sẽ tại gia đìnhBài tập...
- Nhiệm vụ 5. Rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ tại trườngBài tập 1. Đánh dấu X vào ô...
- Bài tập 2. Chia sẻ cảm xúc của em khi luôn giữ được sự ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ khi ở trường.
- Nhiệm vụ 6. Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm hạn chế trong học tập và cuộc sốngChia sẻ kết quả...
- C. VẬN DỤNG - MỞ RỘNGNhiệm vụ 7. Duy trì thói quen tích cực trong cuộc sốngChia sẻ bài học em rút...
- D. TỰ ĐÁNH GIÁNhiệm vụ 8. Tự đánh giáBài tập 1. Đánh giá về những thuận lợi và khó khăn khi thực...
- Bài tập 2. Đánh dấu X vào mức độ phù hợp với em.TTNội dung đánh giáRất đúngGần đúngChưa đúng1Em...
- Bài tập 3. Nhận xét của nhóm bạn.
- Bài tập 4. Nhận xét khác.
- Bài tập 5. Viết những kĩ năng của em tiếp tục rèn luyện.
Thực hiện việc phân loại rác đúng cách để bảo vệ môi trường và giữ nhà cửa luôn sạch đẹp.
Thường xuyên vệ sinh toilet và sàn nhà để đảm bảo môi trường sống an toàn và thoải mái.
Làm sạch bát đĩa ngay sau khi sử dụng để tránh vi khuẩn phát triển.
Đặt lịch trình dọn dẹp hàng ngày để giữ nhà cửa luôn sạch sẽ.