2.15.Tìm căn bậc hai số học của các số sau: 81; 8 100; 0,81; $81^{2}$
Câu hỏi:
2.15. Tìm căn bậc hai số học của các số sau: 81; 8 100; 0,81; $81^{2}$
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Huy
Để tìm căn bậc hai của các số học trên, ta thực hiện như sau:1. Căn bậc hai của 81: √81 = 92. Căn bậc hai của 8100: √8100 = 903. Căn bậc hai của 0,81: √0,81 = 0,94. Căn bậc hai của $81^2$: √(81^2) = 81Vậy:1. Căn bậc hai của 81 là 92. Căn bậc hai của 8100 là 903. Căn bậc hai của 0,81 là 0,94. Căn bậc hai của $81^2$ là 81
Câu hỏi liên quan:
- 2.10.Những số nào sau đây có căn bậc hai số học?0,9; -4; 11; -10...
- 2.11.Điền kí hiệu (∈, ∉) thích hợp vào ô vuông:
- 2.12.Những biểu thức nào dưới đây có giá trị bằng $\frac{3}{7}$?
- 2.13.Số nào trong các số: $\frac{-16}{3}$; $\sqrt{36}$;...
- 2.14.Số nào trong các số sau là số vô tỉ?a = 0,777…; b = 0,70700700070000…; c =...
- 2.16.
- 2.17.Xét số a = 1 +2">√22.a) Làm tròn số a đến hàng phần trăm;b) Làm tròn số a đến...
- 2.18.Biểu thức$\sqrt{x+8}$+7có giá trị nhỏ nhất bằng:A.$\sqrt...
- 2.19.Giá trị lớn nhất của biểu thức : 3- \sqrt{x-6} bằng:
- 2.20.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: $\frac{4}{3+\sqrt{2-x}}$
- 2.21.Tìm số tự nhiên n nhỏ hơn 45 sao cho x= \frac{\sqrt{n}-1}{2} là số nguyên.
Vậy các căn bậc hai số học của các số trên lần lượt là 9, 90, 0.9 và 81
Căn bậc hai của số $81^{2}$ là 81
Căn bậc hai của số 0.81 là 0.9
Căn bậc hai của số 8100 là 90
Căn bậc hai của số 81 là 9