Câu 5:Giải thích nghiã của các yếu tố Hán Việt trong từ sinh tồn. Tìm thêm 3 từ có các yêu tố...

Câu hỏi:

Câu 5: Giải thích nghiã của các yếu tố Hán Việt trong từ sinh tồn. Tìm thêm 3 từ có các yêu tố Hán Việt cùng nghĩa với sinh hoặc tồn

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Huy
Cách làm:
1. Đọc kỹ câu hỏi và hiểu ý đề bài.
2. Tạo danh sách các từ Hán Việt có yếu tố Hán Việt trong từ "sinh tồn".
3. Tìm và xác định nghĩa của từ "sinh tồn".
4. Tìm kiếm các từ có yếu tố Hán Việt cùng nghĩa với sinh hoặc tồn.
5. Giải thích nghĩa của từ "sinh tồn" và 3 từ cùng nghĩa với nó.

Câu trả lời chi tiết:
Sinh tồn có nghĩa là không bị tiêu diệt. Ba từ Hán Việt cùng nghĩa với sinh hoặc tồn là:
1. Nhân sinh: Tồn tại tới khi chết.
2. Tồn vong: Sự tồn tại kéo dài và phụ thuộc vào quyết định của người khác.
3. Tồn tại: Sự duy trì và tồn tại không bị phá hủy.
Câu hỏi liên quan:
Bình luận (3)

Ánh Dương Phạm

Yếu tố Hán Việt giúp từ ngữ trở nên trang trọng, cao lớn và thường được sử dụng trong văn viết, diễn văn, hay các tác phẩm nghệ thuật.

Trả lời.

Hậu Thach ngọc

Ba từ khác có yếu tố Hán Việt cùng nghĩa với sinh hoặc tồn là 'duy trì' (duy tồn), 'sống' (tồn tại), 'tạo ra' (sinh ra).

Trả lời.

Văn Hậu Nguyễn

Yếu tố Hán Việt trong từ sinh tồn gồm 'sinh' và 'tồn'. 'Sinh' mang ý nghĩa ra đời, sinh ra, còn 'tồn' có nghĩa tồn tại, sống sót.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.21239 sec| 2258.445 kb