Câu 2.43:Trang 53 toán lớp 6 tập 1 sách giáo khoa (SGK) kết nối tri thức và cuộc sốngQuy đồng...

Câu hỏi:

Câu 2.43: Trang 53 toán lớp 6 tập 1 sách giáo khoa (SGK) kết nối tri thức và cuộc sống

Quy đồng mẫu các phân số sau:

a) $\frac{9}{12}$ và $\frac{7}{15}$

b) $\frac{7}{10}; \frac{3}{4}$ và $\frac{9}{14}$

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Dung
Để quy đồng mẫu các phân số, ta cần tìm bội chung nhỏ nhất của các mẫu số của các phân số đó.

a)
Để quy đồng mẫu của $\frac{9}{12}$ và $\frac{7}{15}$, ta cần tìm bội chung nhỏ nhất của 12 và 15, tức là 60.
Ta có:
$\frac{9}{12}=\frac{9\times 5}{12\times 5}=\frac{45}{60}$
$\frac{7}{15}=\frac{7\times 4}{15\times 4}=\frac{28}{60}$

b)
Để quy đồng mẫu của $\frac{7}{10}$, $\frac{3}{4}$ và $\frac{9}{14}$, ta cần tìm bội chung nhỏ nhất của 10, 4 và 14, tức là 140.
Ta có:
$\frac{7}{10}=\frac{7\times 14}{10\times 14}=\frac{98}{140}$
$\frac{3}{4}=\frac{3\times 35}{4\times 35}=\frac{105}{140}$
$\frac{9}{14}=\frac{9\times 10}{14\times 10}=\frac{90}{140}$

Vậy câu trả lời cho câu hỏi là:
a) Quy đồng mẫu của $\frac{9}{12}$ và $\frac{7}{15}$ là $\frac{45}{60}$ và $\frac{28}{60}$.
b) Quy đồng mẫu của $\frac{7}{10}$, $\frac{3}{4}$ và $\frac{9}{14}$ là $\frac{98}{140}$, $\frac{105}{140}$ và $\frac{90}{140}$.
Bình luận (4)

Ng Thu Hiền 5/8/2023

Vậy, các phân số đã được quy đồng mẫu là: a) $ rac{45}{60}$ và $ rac{28}{60}$; b) $ rac{98}{140}$, $ rac{105}{140}$ và $ rac{90}{140}$.

Trả lời.

Nguyễn Lương Minh Đức

b) Quy đồng mẫu của $ rac{7}{10}; rac{3}{4}$ và $ rac{9}{14}$ là 140. Tương tự, ta nhân $ rac{7}{10}$ với $ rac{14}{14}$, $ rac{3}{4}$ với $ rac{35}{35}$ và $ rac{9}{14}$ với $ rac{10}{10}$ để được $ rac{98}{140}$, $ rac{105}{140}$ và $ rac{90}{140}$.

Trả lời.

Thựn

a) Quy đồng mẫu của $ rac{9}{12}$ và $ rac{7}{15}$ là 60. Ta có thể nhân $ rac{9}{12}$ với $ rac{5}{5}$ và $ rac{7}{15}$ với $ rac{4}{4}$ để được $ rac{45}{60}$ và $ rac{28}{60}$.

Trả lời.

Nguyễn Phương Anh

Để quy đồng mẫu các phân số, ta cần tìm bội số chung nhỏ nhất của các mẫu số.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.21451 sec| 2194.336 kb