Câu 1.(Trang 11/sách giáo khoa (SGK))Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi sau:
Câu hỏi:
Câu 1.(Trang 11 sách giáo khoa (SGK))
Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi sau:
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Đạt
Cách làm:- Đọc kỹ câu hỏi để hiểu rõ yêu cầu và dữ kiện đã cho.- Xác định các chất tham gia và sản phẩm của từng phản ứng.- Xây dựng phương trình hóa học cho từng chuyển đổi dựa trên sự cân đối số nguyên tử của các nguyên tố.Câu trả lời:Phương trình hóa học các chuyển đổi:1. S + O2 → SO22. SO2 + CaO → CaSO33. SO2 + H2O → H2SO34. H2SO3 + Na2O → Na2SO4 + H2O5. Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2 + H2O6. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
Câu hỏi liên quan:
- Câu 2.(Trang 11/sách giáo khoa (SGK))Hãy nhận biết từng chất trong mỗi nhóm chất sau bằng phương...
- Câu 3.(Trang 11/sách giáo khoa (SGK))Có những khí ẩm (khí có lần hơi nước): cacbon đioxit, hiđro,...
- Câu 4.(Trang 11/sách giáo khoa (SGK))Có những chất khí sau:CO2, H2, O2, SO2, N2. Hãy cho biết...
- Câu 5.(Trang 11/sách giáo khoa (SGK))Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây...
- Câu 6.(Trang 11/sách giáo khoa (SGK))Dẫn 112 ml khíSO2(đktc) đi qua 700 ml dung...
Chuyển đổi axit clohidric (HCl) thành clor (Cl2): 2HCl + 2K2Cr2O7 + 3H2SO4 → 2Cr2(SO4)3 + 2K2SO4 + 8H2O + 2Cl2
Chuyển đổi kali permanganat (KMnO4) thành mangan dióxít (MnO2) trong môi trường axit: 2KMnO4 + 3H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 3H2O + 5[O]
Chuyển đổi muối amoniac (NH3) thành muối amoniac này trong môi trường axit: NH3 + HCl → NH4Cl