Giải bài tập 6: Thực hành - Tính chất hóa học của oxit và axit

Giải bài tập 6: Thực hành - Tính chất hóa học của oxit và axit

Nội dung bài học này được chia thành hai phần chính:

Phần 1: Lý thuyết về tính chất hóa học của oxit và axit

  • Oxit bazơ:
    • Tác dụng với nước: Ví dụ: Na2O + H2O → NaOH
    • Tác dụng với axit: Ví dụ: CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
    • Tác dụng với oxit axit: Ví dụ: CaO + CO2 → CaCO3
  • Oxit axit:
    • Tác dụng với nước: Ví dụ: P2O5 + H2O → H3PO4
    • Tác dụng với dung dịch bazơ: Ví dụ: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
    • Tác dụng với oxit bazơ: Ví dụ: CO2 + BaO → BaCO3
  • Axit:
    • Làm đổi màu chất chỉ thị (quỳ tím).
    • Tác dụng với kim loại để tạo muối và giải phóng khí hiđro.
    • Tác dụng với bazơ để tạo muối và nước.
    • Tác dụng với oxit bazơ để tạo muối.

Phần 2: Giải các thí nghiệm sách giáo khoa (SGK)

Trong phần này, các bài tập thực hành được giải để học sinh áp dụng kiến thức lý thuyết vào thực tế.

Thông qua việc làm các thí nghiệm và nắm vững các tính chất hóa học của oxit và axit, hy vọng rằng bài học sẽ giúp học sinh hiểu rõ và áp dụng kiến thức một cách hiệu quả.

Bài tập và hướng dẫn giải

Thí nghiệm 1: Phản ứng của canxi oxit với nước.

  • Nêu hiện tượng thí nghiệm.
  • Khi thử dung dịch thu được bằng quỳ tím hoặc phenolphtalein thì màu thuốc thử thay đổi như thế nào?
Trả lời: Phương pháp giải:Bước 1: Nêu hiện tượng thí nghiệm: Mẩu CaO tan trong nước tạo thành dung dịch... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Thí nghiệm 2: Phản ứng của điphotpho pentaoxit với nước

  • Quan sát hiện tượng.
  • Thử dung dịch trong bình bằng quỳ tím. Nhận xét sự thay đổi màu của thuốc thử.
Trả lời: Phương pháp giải:Bước 1: Tiến hành thí nghiệm theo hướng dẫn trong đề bài, sử dụng dụng cụ và hóa... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Thí nghiệm 3: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong ba dung dịch là: H2SO4 loãng, HCl, Na2SO4.

Hãy tiến hành những thí nghiệm nhận biết dung dịch chất đựng trong mỗi lọ.

Trả lời: Câu trả lời chi tiết và đầy đủ hơn:Phương pháp nhận biết:Sơ đồ nhận biết:Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.10482 sec| 2142.734 kb