Bài tập 3.Gieo ba con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:a....

Câu hỏi:

Bài tập 3. Gieo ba con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:

a. "Tổng số chấm xuất hiện nhỏ hơn 5";

b. "Tích số chấm xuất hiện chia hết cho 5".

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Ngọc

a. Số các kết quả có thể xảy ra của phép thử trên là n($\Omega$) = $6^{3}$ = 216

Gọi A là biến cố "Tổng số chấm xuất hiện nhỏ hơn 5".

Vì số chấm nhỏ nhất trên mỗi xúc xắc là 1, nên tổng số chấm xuất hiện trên sau khi thực hiện phép thử luôn lớn hơn hoặc bằng 3.

Ta có: 3 = 1 + 1 + 1

          4 = 1 + 1 + 2 = 1 + 2 + 1 = 2 + 1 + 1

$\Rightarrow$ A = {(1; 1; 1), (1; 1; 2), (1; 2; 1), (2; 1; 1)} $\Rightarrow$ n(A) = 4

$\Rightarrow$ Xác suất của biến cố A là: P(A) = $\frac{4}{216}$ = $\frac{1}{54}$.

b. Gọi B là biến cố "Tích số chấm xuất hiện chia hết cho 5".

$\Rightarrow$ Biến cố đối của biến cố B là $\bar{B}$ "Tích số chấm xuất hiện không chia hết cho 5".

Để tích số chấm không chia hết cho 5 thì kết quả của phép thử không được xuất hiện mặt 5 chấm $\Rightarrow$ Số kết quả thuận lợi cho $\bar{B}$ = $5^{3}$ = 125

$\Rightarrow$ Xác suất của biến cố B là P(B) =  1 - P($\bar{B}$) = 1 - $\frac{125}{216}$ = $\frac{91}{216}$.

Bình luận (4)

Lưu thị hà vi

Với cụm từ 'đồng chất' trong đề bài, ta cần xem xét các trường hợp cân đối của ba con xúc xắc để tính toán xác suất chính xác nhất.

Trả lời.

An Nguyen Khanh

b. Để tính xác suất của biến cố 'Tích số chấm xuất hiện chia hết cho 5', ta cần xác định số trường hợp mà tích số chấm xuất hiện chia hết cho 5 và chia cho tổng số trường hợp có thể xảy ra khi gieo ba con xúc xắc.

Trả lời.

TRAN HUONG GIANG

a. Để tính xác suất của biến cố 'Tổng số chấm xuất hiện nhỏ hơn 5', ta cần xác định số trường hợp mà tổng số chấm xuất hiện nhỏ hơn 5 và chia cho tổng số trường hợp có thể xảy ra khi gieo ba con xúc xắc.

Trả lời.

Hoa Nguyen

Để tính xác suất của mỗi biến cố, ta cần xác định số cách xảy ra của biến cố đó và chia cho tổng số trường hợp có thể xảy ra.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.08387 sec| 2166.023 kb