Bài 34.Chứng minh:a) $(x+1)(x^{2}-x+1)=x^{3}-1$b) $(x^{3}+x^{2}+x+1)(x-1)=x^{4}-1$;c)...

Câu hỏi:

Bài 34. Chứng minh:

a) $(x+1)(x^{2}-x+1)=x^{3}-1$

b) $(x^{3}+x^{2}+x+1)(x-1)=x^{4}-1$;

c) $(x+a)(x+b)=x^{2}+(a+b)x+ab$ (với a, b là số thực)

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Hưng
Để chứng minh các bảng công thức trên, ta chỉ cần đơn giản thực hiện phép nhân hai đa thức với nhau và chứng minh rằng vế trái bằng vế phải.

a)
$(x+1)(x^{2}-x+1)=x(x^{2}-x+1)+1(x^{2}-x+1)=x^{3}-x^{2}+x+x^{2}-x+1=x^{3}-1$

b)
$(x^{3}+x^{2}+x+1)(x-1)=x^{3}(x-1)+x^{2}(x-1)+x(x-1)+(1)(x-1)=x^{4}-x^{3}+x^{3}-x^{2}+x^{2}-x+x-1=x^{4}-1$

c)
$(x+a)(x+b)=x(x+b)+a(x+b)=x^{2}+bx+ax+ab=x^{2}+9b+a)x+ab=x^{2}+(a+b)x+ab$

Vậy ta đã chứng minh đúng các bảng công thức trên.
Bình luận (5)

34. Nguyễn Thị Thương

c) Đặt $C=(x+a)(x+b)$, ta có $C=x^{2}+(a+b)x+ab$, suy ra $(x+a)(x+b)=x^{2}+(a+b)x+ab$ với $a, b$ là số thực.

Trả lời.

NGUYỄN THỊ HÊN

b) Đặt $B=(x^{3}+x^{2}+x+1)(x-1)$, ta có $B=x^{4}+x^{3}-x^{2}-x+x^{3}+x^{2}-x-1=x^{4}-1$, suy ra $(x^{3}+x^{2}+x+1)(x-1)=x^{4}-1$

Trả lời.

196 TS

a) Đặt $A=(x+1)(x^{2}-x+1)$, ta có $A=x^{3}+x^{2}-x^{2}-x+x^{2}-x+1=x^{3}-1$, suy ra $(x+1)(x^{2}-x+1)=x^{3}-1$

Trả lời.

Duy

c) Ta có: $(x+a)(x+b)=x^{2}+(a+b)x+ab$ với $a, b$ là số thực. Kết quả suy ra dễ dàng từ việc nhân đại diện của biểu thức bên trái.

Trả lời.

nguyen thao

b) Ta có: $(x^{3}+x^{2}+x+1)(x-1)=x^{4}+x^{3}-x^{2}-x+x^{3}+x^{2}-x-1=x^{4}-1$

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.08716 sec| 2188.859 kb