13.8. a) Enthalpy tạo thành của hợp chất là gì?b) Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hoá học là...
Câu hỏi:
13.8. a) Enthalpy tạo thành của hợp chất là gì?
b) Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hoá học là gì?
c) Enthalpy tạo thành khác với enthalpy tạo thành chuẩn ở điểm nào?
d) Tại sao enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất lại bằng không?
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Linh
Phương pháp giải:1. Đọc kỹ câu hỏi để hiểu rõ yêu cầu của bài toán.2. Định nghĩa các khái niệm cần thiết: Enthalpy tạo thành, biến thiên enthalpy, enthalpy tạo thành chuẩn.3. Liệt kê các yếu tố cần lưu ý trong câu hỏi và phân tích chúng một cách logic.4. Trả lời từng câu hỏi một theo đúng thứ tự.5. Kiểm tra lại câu trả lời để đảm bảo đầy đủ và chính xác.Câu trả lời:a) Enthalpy tạo thành của một chất là lượng nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền.b) Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hoá học là sự thay đổi lượng nhiệt toả ra hoặc thu vào của một phản ứng hoá học. Biến thiên enthalpy được ký hiệu là ∆rH và được tính theo đơn vị kJ hoặc kcal.c) Enthalpy tạo thành chuẩn (enthalpy tạo thành ở điều kiện chuẩn) khác với enthalpy tạo thành thông thường ở điểm là được đo trong điều kiện chuẩn (ở áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K) và được kí hiệu là ΔrH298o.d) Enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất bền được gán giá trị bằng 0 vì không cần nhiệt để tạo thành chúng từ các nguyên tử hoặc phân tử đơn lẻ.
Câu hỏi liên quan:
- 13.1. Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng.2H2(g) + O2 (g) → 2H2O (l)$\Delta...
- 13.2. Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng:N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g)$\Delta...
- 13.3. Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của phản ứng sau:CO2 (g) → CO (g) +...
- 13.4. Phương trình nhiệt hoá học:3H2 (g) + N2 (g) → 2NH3(g) $\Delta _{r}H_{298}^{o}$= - 91,80...
- 13.5. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn?A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25°C hay 298...
- 13.6. Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của các phản ứng sau:CS2 (l) + 3O2 (g) + CO2 (g) + 2SO₂...
- 13.7. Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của phản ứng sau:3Fe (s) + 4H2O (l) → Fe3O4 (s) + 4H2 (g)...
- 13.9. Các quá trình sau đây là toả nhiệt hay thu nhiệt?a) Nước hoá rắn.b) Sự tiêu hoá thức ăn.c)...
- 13.10. Hãy nêu 1 phản ứng toả nhiệt và 1 phản ứng thu nhiệt mà em biết.
- 13.11. Khi đun nóng muối ammonium nitrate bị nhiệt phân theo phương...
- 13.12. Một phản ứng mà giá trị của $\Delta _{r}H_{298}^{o}$ > 0 thì phản ứng đó không xảy ra ở...
- 13.13. Cho các đơn chất sau đây: C (graphite, s), Br2 (l), Br2(g), Na (s), Na (g), Hg (l), Hg (s)....
- 13.14. Cho 2 sơ đồ biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của phản ứng (1) và (2). Sơ đồ nào...
- 13.15. Dựa vào Bảng 13.1, sách giáo khoa (SGK) trang 84, viết phương trình nhiệt hoá học của 2 phản...
- 13.16. Viết phương trình nhiệt hoá học ứng với sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của hai phản ứng...
- 13.17. Cho phản ứng:2ZnS (s) + 3O2 (g) $\overset{t^{o}}{\rightarrow}$ 2CO2 (g) + 4H2O (l) $\Delta...
- 13.18*. Điều chế NH3 từ N2 (g) và H2 (g) làm nguồn chất tải nhiệt, nguồn để điều chế nitric acid và...
- 13.19. Viết phương trình nhiệt hoá học của các quá trình tạo thành những chất dưới đây từ đơn...
- 13.20. Dựa vào Bảng 13.1, sách giáo khoa (SGK) trang 84, sắp xếp các oxide sau đây: Fe2O3 (s),...
Bình luận (0)