13.5. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn?A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25°C hay 298...
Câu hỏi:
13.5. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn?
A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25°C hay 298 K.
B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298 K.
C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25°C.
D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 K.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Đức
Để giải câu hỏi trên, ta cần hiểu rõ điều kiện chuẩn trong hóa học. Điều kiện chuẩn được định nghĩa là áp suất chuẩn là 1 bar (hoặc 100 kPa) và nhiệt độ chuẩn là 25°C hay 298 K.Giải bằng cách 1:Câu hỏi yêu cầu chọn điều kiện không phải là điều kiện chuẩn.Từ định nghĩa điều kiện chuẩn, ta thấy rằng một điều kiện không phải là điều kiện chuẩn khi áp suất không đạt giá trị chuẩn hoặc nhiệt độ không đạt giá trị chuẩn.Trong các điều kiện được đưa ra ở câu hỏi, ta thấy rằng nhiệt độ 25 K (điều kiện D) không đạt giá trị chuẩn, do đó điều kiện D không phải là điều kiện chuẩn.Câu trả lời cho câu hỏi là: Điều kiện không phải là điều kiện chuẩn là D: Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 K.Giải bằng cách 2:Ta cũng có thể giải bằng cách so sánh các điều kiện với định nghĩa điều kiện chuẩn. Áp suất và nhiệt độ trong các lựa chọn là:A. 1 bar và 25°C (chính xác với điều kiện chuẩn)B. 1 bar và 298 K (chính xác với điều kiện chuẩn)C. 1 bar và 25°C (chính xác với điều kiện chuẩn)D. 1 bar và 25 K (nhiệt độ không chính xác với điều kiện chuẩn)Vậy câu trả lời cho câu hỏi là: Điều kiện không phải là điều kiện chuẩn là D: Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 K.
Câu hỏi liên quan:
- 13.1. Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng.2H2(g) + O2 (g) → 2H2O (l)$\Delta...
- 13.2. Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng:N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g)$\Delta...
- 13.3. Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của phản ứng sau:CO2 (g) → CO (g) +...
- 13.4. Phương trình nhiệt hoá học:3H2 (g) + N2 (g) → 2NH3(g) $\Delta _{r}H_{298}^{o}$= - 91,80...
- 13.6. Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của các phản ứng sau:CS2 (l) + 3O2 (g) + CO2 (g) + 2SO₂...
- 13.7. Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của phản ứng sau:3Fe (s) + 4H2O (l) → Fe3O4 (s) + 4H2 (g)...
- 13.8. a) Enthalpy tạo thành của hợp chất là gì?b) Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hoá học là...
- 13.9. Các quá trình sau đây là toả nhiệt hay thu nhiệt?a) Nước hoá rắn.b) Sự tiêu hoá thức ăn.c)...
- 13.10. Hãy nêu 1 phản ứng toả nhiệt và 1 phản ứng thu nhiệt mà em biết.
- 13.11. Khi đun nóng muối ammonium nitrate bị nhiệt phân theo phương...
- 13.12. Một phản ứng mà giá trị của $\Delta _{r}H_{298}^{o}$ > 0 thì phản ứng đó không xảy ra ở...
- 13.13. Cho các đơn chất sau đây: C (graphite, s), Br2 (l), Br2(g), Na (s), Na (g), Hg (l), Hg (s)....
- 13.14. Cho 2 sơ đồ biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của phản ứng (1) và (2). Sơ đồ nào...
- 13.15. Dựa vào Bảng 13.1, sách giáo khoa (SGK) trang 84, viết phương trình nhiệt hoá học của 2 phản...
- 13.16. Viết phương trình nhiệt hoá học ứng với sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của hai phản ứng...
- 13.17. Cho phản ứng:2ZnS (s) + 3O2 (g) $\overset{t^{o}}{\rightarrow}$ 2CO2 (g) + 4H2O (l) $\Delta...
- 13.18*. Điều chế NH3 từ N2 (g) và H2 (g) làm nguồn chất tải nhiệt, nguồn để điều chế nitric acid và...
- 13.19. Viết phương trình nhiệt hoá học của các quá trình tạo thành những chất dưới đây từ đơn...
- 13.20. Dựa vào Bảng 13.1, sách giáo khoa (SGK) trang 84, sắp xếp các oxide sau đây: Fe2O3 (s),...
Bình luận (0)