13.4. Phương trình nhiệt hoá học:3H2 (g) + N2 (g) → 2NH3(g) $\Delta _{r}H_{298}^{o}$= - 91,80...
Câu hỏi:
13.4. Phương trình nhiệt hoá học:
3H2 (g) + N2 (g) → 2NH3 (g) $\Delta _{r}H_{298}^{o}$= - 91,80 kJ
Lượng nhiệt toả ra khi dùng 9 g H2 (g) để tạo thành NH3 (g) là
A. -275,40 kJ. B. -137,70 kJ.
C. -45,90 kJ. D. - 183,60 kJ.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Phương
Để giải bài toán trên, ta cần thực hiện các bước sau:1. Chuyển đổi khối lượng H2 từ đơn vị g sang mol bằng cách sử dụng khối lượng mol của H2 là 2 g/mol: $n_{H_{2}} = \frac{9}{2} = 4,5$ mol2. Sử dụng phương trình phản ứng để xác định lượng nhiệt toả ra khi dùng 4,5 mol H2 để tạo thành NH3. Với hằng số nhiệt hoá học $\Delta _{r}H_{298}^{o} = -91,80$ kJ/mol.3. Tính lượng nhiệt toả ra bằng cách nhân số mol H2 đã tính được ở bước trên với $\Delta _{r}H_{298}^{o}$: $Q = \frac{4,5}{3} \times (-91,80) = -137,7$ kJVậy, câu trả lời cho câu hỏi trên là: Lượng nhiệt toả ra khi dùng 9 g H2 để tạo thành NH3 là -137,7 kJ.
Câu hỏi liên quan:
- 13.1. Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng.2H2(g) + O2 (g) → 2H2O (l)$\Delta...
- 13.2. Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng:N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g)$\Delta...
- 13.3. Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của phản ứng sau:CO2 (g) → CO (g) +...
- 13.5. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn?A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25°C hay 298...
- 13.6. Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của các phản ứng sau:CS2 (l) + 3O2 (g) + CO2 (g) + 2SO₂...
- 13.7. Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của phản ứng sau:3Fe (s) + 4H2O (l) → Fe3O4 (s) + 4H2 (g)...
- 13.8. a) Enthalpy tạo thành của hợp chất là gì?b) Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hoá học là...
- 13.9. Các quá trình sau đây là toả nhiệt hay thu nhiệt?a) Nước hoá rắn.b) Sự tiêu hoá thức ăn.c)...
- 13.10. Hãy nêu 1 phản ứng toả nhiệt và 1 phản ứng thu nhiệt mà em biết.
- 13.11. Khi đun nóng muối ammonium nitrate bị nhiệt phân theo phương...
- 13.12. Một phản ứng mà giá trị của $\Delta _{r}H_{298}^{o}$ > 0 thì phản ứng đó không xảy ra ở...
- 13.13. Cho các đơn chất sau đây: C (graphite, s), Br2 (l), Br2(g), Na (s), Na (g), Hg (l), Hg (s)....
- 13.14. Cho 2 sơ đồ biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của phản ứng (1) và (2). Sơ đồ nào...
- 13.15. Dựa vào Bảng 13.1, sách giáo khoa (SGK) trang 84, viết phương trình nhiệt hoá học của 2 phản...
- 13.16. Viết phương trình nhiệt hoá học ứng với sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của hai phản ứng...
- 13.17. Cho phản ứng:2ZnS (s) + 3O2 (g) $\overset{t^{o}}{\rightarrow}$ 2CO2 (g) + 4H2O (l) $\Delta...
- 13.18*. Điều chế NH3 từ N2 (g) và H2 (g) làm nguồn chất tải nhiệt, nguồn để điều chế nitric acid và...
- 13.19. Viết phương trình nhiệt hoá học của các quá trình tạo thành những chất dưới đây từ đơn...
- 13.20. Dựa vào Bảng 13.1, sách giáo khoa (SGK) trang 84, sắp xếp các oxide sau đây: Fe2O3 (s),...
Bình luận (0)