Viết vào chỗ chấmViết số: ..........................Đọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm...
Câu hỏi:
Viết vào chỗ chấm
Viết số: ..........................
Đọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm ba mươi tám.
Viết số thành tổng theo các hàng:
112 738 = .............. + .............. + ............... + .............. + .............. + ..............
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm tạo thành lớp ...............................
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn tạo thành lớp ..................
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Ngọc
Để giải bài toán này, ta sẽ thực hiện theo các bước sau:1. Viết số 112 738 thành các hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.2. Dựa vào sự phân chia này, ta sẽ tạo thành các tổng theo từng hàng số.3. Xác định lớp của mỗi hàng số đó là lớp nào.Câu trả lời chi tiết và đầy đủ:- Viết số: 112 738- Đọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm ba mươi tám.- Viết số thành tổng theo các hàng: 112 738 = 100 000 + 10 000 + 2 000 + 700 + 30 + 8- Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm tạo thành lớp đơn vị.- Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn tạo thành lớp nghìn.
Câu hỏi liên quan:
- 1. Viết số lượng thẻ mỗi loại để thể hiện số (theo mẫu).
- 2. Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000.
- 3. Thực hiện theo mẫuĐọc sốViết sốLớp nghìnLớp đơn vịHàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàng...
- 4.Quan sát hình ảnh trong sách giáo khoa (SGK) rồi viết vào chỗ chấm.
- Giải bài tập 1 trang 74 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTViết số thích hợp vào chỗ chấm rồi...
- Giải bài tập 2 trang 74 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTSố?a) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và...
- Giải bài tập 3 trang 74 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTSố?Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm...
- Giải bài tập 4 trang 75 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTViết các số thành tổng theo các...
- Giải bài tập 5 trang 75 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTSố?
- Giải bài tập 6 trang 75 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTĐúng ghi Đ, sai ghi S.a) Số ba trăm...
- Đất nước emĐọc nội dung trong sách giáo khoa (SGK) rồi viết số vào chỗ chấm.Tại Úc, mỗi trái dừa...
Viết số: 112738 Đọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm ba mươi tám. Viết số thành tổng theo các hàng: 100000 + 10000 + 10000 + 10000 + 1127 + 38. Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm tạo thành lớp hàng đơn vị.
Viết số: 112738 Đọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm ba mươi tám. Viết số thành tổng theo các hàng: 100000 + 10000 + 10000 + 1000 + 1000 + 100 + 100 + 100 + 10 + 10 + 10 + 8. Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn tạo thành lớp hàng nghìn.
Viết số: 112738 Đọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm ba mươi tám. Viết số thành tổng theo các hàng: 100000 + 10000 + 10000 + 1000 + 100 + 100 + 10 + 10 + 10 + 8. Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn tạo thành lớp hàng nghìn.
Viết số: 112738 Đọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm ba mươi tám. Viết số thành tổng theo các hàng: 100000 + 10000 + 10000 + 10000 + 10000 + 1000 + 100 + 100 + 100 + 100 + 10 + 10 + 10 + 10 + 10 + 8. Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm tạo thành lớp hàng đơn vị.
Viết số: 112738 Đọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm ba mươi tám. Viết số thành tổng theo các hàng: 100000 + 10000 + 2000 + 700 + 30 + 8. Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm tạo thành lớp hàng đơn vị.