2. Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000.
Câu hỏi:
2. Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Long
Để viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000, ta có thể sử dụng cách phân tích từng chữ số của số đó.Cách 1:- 100 000: Một trăm nghìn- 200 000: Hai trăm nghìn- 300 000: Ba trăm nghìn- 400 000: Bốn trăm nghìn- 500 000: Năm trăm nghìn- 600 000: Sáu trăm nghìn- 700 000: Bảy trăm nghìn- 800 000: Tám trăm nghìn- 900 000: Chín trăm nghìnCách 2:- 100 000: Một trăm nghìn- 200 000: Hai trăm nghìn- 300 000: Ba trăm nghìn- 400 000: Bốn trăm nghìn- 500 000: Năm trăm nghìn- 600 000: Sáu trăm nghìn- 700 000: Bảy trăm nghìn- 800 000: Tám trăm nghìn- 900 000: Chín trăm nghìnĐáp án:- 100 000: Một trăm nghìn- 200 000: Hai trăm nghìn- 300 000: Ba trăm nghìn- 400 000: Bốn trăm nghìn- 500 000: Năm trăm nghìn- 600 000: Sáu trăm nghìn- 700 000: Bảy trăm nghìn- 800 000: Tám trăm nghìn- 900 000: Chín trăm nghìnChú ý: Để trả lời chi tiết và đầy đủ hơn, bạn cần thêm cách giải, diễn giải kết quả hoặc cách áp dụng kiến thức vào bài toán.
Câu hỏi liên quan:
- Viết vào chỗ chấmViết số: ..........................Đọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm...
- 1. Viết số lượng thẻ mỗi loại để thể hiện số (theo mẫu).
- 3. Thực hiện theo mẫuĐọc sốViết sốLớp nghìnLớp đơn vịHàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàng...
- 4.Quan sát hình ảnh trong sách giáo khoa (SGK) rồi viết vào chỗ chấm.
- Giải bài tập 1 trang 74 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTViết số thích hợp vào chỗ chấm rồi...
- Giải bài tập 2 trang 74 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTSố?a) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và...
- Giải bài tập 3 trang 74 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTSố?Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm...
- Giải bài tập 4 trang 75 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTViết các số thành tổng theo các...
- Giải bài tập 5 trang 75 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTSố?
- Giải bài tập 6 trang 75 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTĐúng ghi Đ, sai ghi S.a) Số ba trăm...
- Đất nước emĐọc nội dung trong sách giáo khoa (SGK) rồi viết số vào chỗ chấm.Tại Úc, mỗi trái dừa...
900 000: Chín trăm nghìn
500 000: Năm trăm nghìn
400 000: Bốn trăm nghìn
300 000: Ba trăm nghìn
200 000: Hai trăm nghìn