1. Viết số lượng thẻ mỗi loại để thể hiện số (theo mẫu).
Câu hỏi:
1. Viết số lượng thẻ mỗi loại để thể hiện số (theo mẫu).
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Phương
Để giải câu hỏi này, ta cần biết số lượng thẻ mỗi loại biểu diễn số như thế nào theo mẫu đã cho. Ví dụ, mẫu có thể là việc biểu diễn số 25 bằng cách sử dụng 2 thẻ số 20 và 1 thẻ số 5. Sau khi hiểu rõ cách biểu diễn số theo mẫu, ta sẽ dễ dàng viết số lượng thẻ mỗi loại để thể hiện số được yêu cầu.Ví dụ: Để biểu diễn số 36, ta cần 3 thẻ số 10 và 6 thẻ số 1.**Câu trả lời: Để biểu diễn số 87, ta cần 8 thẻ số 10 và 7 thẻ số 1.**
Câu hỏi liên quan:
- Viết vào chỗ chấmViết số: ..........................Đọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm...
- 2. Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000.
- 3. Thực hiện theo mẫuĐọc sốViết sốLớp nghìnLớp đơn vịHàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàng...
- 4.Quan sát hình ảnh trong sách giáo khoa (SGK) rồi viết vào chỗ chấm.
- Giải bài tập 1 trang 74 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTViết số thích hợp vào chỗ chấm rồi...
- Giải bài tập 2 trang 74 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTSố?a) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và...
- Giải bài tập 3 trang 74 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTSố?Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm...
- Giải bài tập 4 trang 75 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTViết các số thành tổng theo các...
- Giải bài tập 5 trang 75 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTSố?
- Giải bài tập 6 trang 75 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTĐúng ghi Đ, sai ghi S.a) Số ba trăm...
- Đất nước emĐọc nội dung trong sách giáo khoa (SGK) rồi viết số vào chỗ chấm.Tại Úc, mỗi trái dừa...
Để thể hiện số 901, ta sử dụng 9 thẻ trăm, 0 thẻ chục và 1 thẻ đơn vị.
Nếu số cần viết là 567, ta cần 5 thẻ chục, 6 thẻ đơn vị và 7 thẻ trăm.
Cho số 234, ta cần sử dụng 2 thẻ chục, 3 thẻ đơn vị và 4 thẻ trăm.
Để biểu diễn số 789, ta cần cung cấp 7 thẻ chục, 8 thẻ đơn vị và 9 thẻ trăm.
Với số 456, ta sử dụng 4 thẻ chục, 5 thẻ đơn vị và 6 thẻ trăm để thể hiện.