Giải bài tập 1 trang 74 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTViết số thích hợp vào chỗ chấm rồi...
Câu hỏi:
Giải bài tập 1 trang 74 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTST
Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi đọc các số.
a) 699 991; 699 992; 699 993; ..............; .............; 699 99
b) 700 007; 700 008; 700 009; ..............; ..............; 700 012
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Ngọc
Phương pháp giải:- Để giải bài tập này, ta chỉ cần đếm từng số theo thứ tự để điền vào chỗ chấm.- Với mỗi câu, ta cần điền đúng số để để liên tiếp từ số ban đầu tới số kết thúc.- Sau khi điền đủ số, ta đọc số đó để xác định đúng cách đọc của mình.Câu trả lời:a) 699 991; 699 992; 699 993; 699 994; 699 995; 699 996Đọc số:699 994: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư.699 995: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm.b) 700 007; 700 008; 700 009; 700 010; 700 011; 700 012Đọc số:700 010: Bảy trăm nghìn không trăm mười.700 011: Bảy trăm nghìn không trăm mười một.
Câu hỏi liên quan:
- Viết vào chỗ chấmViết số: ..........................Đọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm...
- 1. Viết số lượng thẻ mỗi loại để thể hiện số (theo mẫu).
- 2. Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000.
- 3. Thực hiện theo mẫuĐọc sốViết sốLớp nghìnLớp đơn vịHàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàng...
- 4.Quan sát hình ảnh trong sách giáo khoa (SGK) rồi viết vào chỗ chấm.
- Giải bài tập 2 trang 74 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTSố?a) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và...
- Giải bài tập 3 trang 74 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTSố?Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm...
- Giải bài tập 4 trang 75 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTViết các số thành tổng theo các...
- Giải bài tập 5 trang 75 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTSố?
- Giải bài tập 6 trang 75 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTĐúng ghi Đ, sai ghi S.a) Số ba trăm...
- Đất nước emĐọc nội dung trong sách giáo khoa (SGK) rồi viết số vào chỗ chấm.Tại Úc, mỗi trái dừa...
c) Cách khác: a) 699 994; 699 995; 699 996; 699 997; 699 998; 699 999 b) 700 010; 700 011
b) 700 010; 700 011
a) 699 994; 699 995; 699 996; 699 997; 699 998; 699 999