Giải bài tập 6 trang 75 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTĐúng ghi Đ, sai ghi S.a) Số ba trăm...
Câu hỏi:
Giải bài tập 6 trang 75 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTST
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384.
b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000.
c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ.
d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Hạnh
Để giải bài tập trên, ta cần xác định đúng hoặc sai từng câu một, theo các phương pháp sau:a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384.- Xét từ trái sang phải, ta thấy số 3 ở hàng trăm nghìn, số 5 ở hàng chục nghìn, số 2 ở hàng đơn vị nghìn, số 3 ở hàng trăm, số 8 ở hàng chục và số 4 ở hàng đơn vị. Vậy ta viết đúng là: 352 384. Đúng.b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000.- Thực hiện phép cộng từ phải sang trái, ta có: 0 + 0 + 9 = 9 (hang đơn vị), 0 + 0 + 0 = 0 (hang chục), 0 + 6 + 0 = 6 (hang trăm), 0 + 0 + 0 = 0 (hang nghìn) và 8 + 0 + 8 = 8 (hang chục nghìn). Vậy 869 000 là kết quả đúng. Đúng.c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ.- Để xác định xem một số có phải là số lẻ hay không, ta chỉ cần kiểm tra chữ số ở hàng đơn vị của số đó. Vì vậy, ta xét từng số:+ 127 601: Số cuối cùng là 1, là số lẻ. Đúng.+ 230 197: Số cuối cùng là 7, là số lẻ. Đúng.+ 555 000: Số cuối cùng là 5, là số lẻ. Đúng.+ 333 333: Số cuối cùng là 3, là số lẻ. Đúng.Vậy, các số đều là số lẻ. Đúng.d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn.- Để xác định xem một số có là số tròn nghìn hay không, ta chỉ cần kiểm tra chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị của số đó. Vậy, ta có:+ 333 000: Số tròn nghìn. Đúng.+ 336 000: Số tròn nghìn. Đúng.+ 339 000: Số tròn nghìn. Đúng.+ 342 000: Không phải số tròn nghìn, vì chữ số hàng đơn vị là 2. Sai.Vậy, các câu trả lời là:a) Đb) Đc) Đd) S
Câu hỏi liên quan:
- Viết vào chỗ chấmViết số: ..........................Đọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm...
- 1. Viết số lượng thẻ mỗi loại để thể hiện số (theo mẫu).
- 2. Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000.
- 3. Thực hiện theo mẫuĐọc sốViết sốLớp nghìnLớp đơn vịHàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàng...
- 4.Quan sát hình ảnh trong sách giáo khoa (SGK) rồi viết vào chỗ chấm.
- Giải bài tập 1 trang 74 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTViết số thích hợp vào chỗ chấm rồi...
- Giải bài tập 2 trang 74 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTSố?a) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và...
- Giải bài tập 3 trang 74 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTSố?Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm...
- Giải bài tập 4 trang 75 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTViết các số thành tổng theo các...
- Giải bài tập 5 trang 75 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTSố?
- Đất nước emĐọc nội dung trong sách giáo khoa (SGK) rồi viết số vào chỗ chấm.Tại Úc, mỗi trái dừa...
b) Đúng. 800,000 + 600 + 9 = 869,000.
a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là 352,384.
d) Đúng. 333,000; 336,000; 339,000; 342,000 đều là các số tròn nghìn.
c) Sai. Các số 127,601; 230,197; 555,000; 333,333 không đều là số lẻ.
b) Đúng. 800,000 + 600 + 9 = 869,000.