d) Tìm từ Hán Việt có nghĩa tương đương ở mỗi từ ngữ sau (ghi vào vở):1. Vợ1. …5. Anh em5…2. Nhà...
Câu hỏi:
d) Tìm từ Hán Việt có nghĩa tương đương ở mỗi từ ngữ sau (ghi vào vở):
1. Vợ | 1. … | 5. Anh em | 5… |
2. Nhà thơ | 2… | 6. Ít người | 6… |
3. Bạn cũ | 3… | 7. Trẻ em | 7… |
4. Sông núi | 4… | 8. Rất lớn | 8… |
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Phương
Cách làm:- Đầu tiên, xác định nghĩa của từng từ ngữ trong tiếng Việt.- Sau đó, tìm từ Hán Việt tương đương với nghĩa đó.- Ghi từ Hán Việt tương đương vào vở.Câu trả lời:1. Vợ - nương tử2. Nhà thơ - thi sĩ3. Bạn cũ - cố nhân4. Sông núi - giang sơn5. Anh em - huynh đệ6. Ít người - thiểu số7. Trẻ em - nhi đồng8. Rất lớn - vĩ đại
Câu hỏi liên quan:
- A. Hoạt động khởi độngCó ý kiến cho rằng cuộc tấn công đại phá quân Thanh của vua Quang Trung là...
- B. Hoạt động hình thành kiến thức1. Đọc văn bản2. Tìm hiểu văn bảna) Tìm đại ý và bố cục của đoạn...
- b) Trước khi tiến ra Thăng Long, vua Quang Trung đã làm những việc gì? Điều đó cho thấy ông là...
- c) Tìm một số hình ảnh chi tiết tiêu biểu thể hiện những chiến thắng vang dội của nghĩa quân Tây...
- d) Sự thảm bại của quân tướng nhà Thanh và số phận bi đát của vua tôi Lê Chiêu Thống được khắc họa...
- 3. Tìm hiểu về sự phát triển của từ vựng (tiếp theo)a) Hãy tìm những từ ngữ phù hợp với phần giải...
- b) Có thể tạo nên những từ ngữ mới nào trên cơ sở ghép các từ sau: điện thoại, kinh tế, di động, sở...
- c) Em hãy cho biết ngoài cách phát triển nghĩa của từ trên cơ sở nghĩa gốc thì còn cách nào khác để...
- e) Tiếng Việt dùng những từ nào để chỉ các khái niệm dưới đây? Chỉ ra nguồn gốc của các từ này.1....
- g) Từ các câu d và e, em hãy cho biết có thể phát triển từ vựng tiếng Việt bằng cách nào?
- C. Hoạt động luyện tập1. Luyện tập đọc hiểu văn bản Hoàng Lê nhất thống chí – Hồi thứ mười bốna)...
- b) Theo em, nguồn cảm hứng nào đã chi phối ngòi bút tác giả khi tạo dựng hình ảnh người anh hùng...
- 2. Luyện tập về sự phát triển của từ vựnga) Sắp xếp những từ dưới đây vào hai cột, một cột là những...
- b) Hãy tìm những từ ngữ được tạo ra từ mô hình dưới đâyX + tặc (Ví dụ: hải tặc)X + hóa (Ví dụ: đô...
- c) Cùng bạn tìm ra một số từ ngữ mới được sử dụng phổ biến gần đây và giải thích nghĩa của những từ...
- D. Hoạt động vận dụng1. Giả sử có một đoàn khách du lịch muốn tìm hiểu về cuộc tiến công thần tốc...
- 2. Hệ thống lại các cách phát triển từ vựng bằng sơ đồ tư duy
8. Rất lớn - Khổng lồ
7. Trẻ em - Nhi đồng
6. Ít người - Thưa người
5. Anh em - Huynh đệ
4. Sông núi - Giang sơn