Câu 4:Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố: carbon ( Z=6), sodium (Z=11) và...

Câu hỏi:

Câu 4: Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố: carbon ( Z=6), sodium (Z=11) và oxygen (Z=8). Cho biết số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tửu các các nguyên tố trên. Chúng là kim loại, phi kim hay khí hiếm?

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Hạnh
Cách làm:

1. Để viết cấu hình electron của một nguyên tố, ta cần biết số electron của nguyên tố đó (Z) và áp dụng nguyên tắc xây dựng cấu hình electron theo nguyên tắc Hund và nguyên tắc Aufbau.
2. Để xác định số electron lớp ngoài cùng, ta chỉ cần xem xét electron trong lớp ngoài cùng của cấu hình electron.
3. Dựa vào số electron lớp ngoài cùng và vị trí trên bảng tuần hoàn, ta có thể xác định xem nguyên tố đó thuộc loại kim loại (k), phi kim (n) hay khí hiếm (h).

Câu trả lời:
1. Cấu hình electron của carbon (Z=6): 1s2 2s2 2p2, số electron lớp ngoài cùng: 4, carbon là phi kim.
2. Cấu hình electron của sodium (Z=11): 1s2 2s2 2p6 3s1, số electron lớp ngoài cùng: 1, sodium là kim loại.
3. Cấu hình electron của oxygen (Z=8): 1s2 2s2 2p4, số electron lớp ngoài cùng: 6, oxygen là phi kim.
Câu hỏi liên quan:
Bình luận (5)

Lê Nhị

Để xác định tính chất Kim loại, Phi kim hay Khí hiếm của một nguyên tố, ta cần xem xét cấu hình electron và vị trí của nguyên tố trong bảng hệ thống hóa học.

Trả lời.

Thảo Hoàng

Carbon là phi kim vì không có tính chất kim loại, sodium là kim loại vì có tính chất kim loại và oxygen là phi kim vì có tính chất phi kim.

Trả lời.

Anh Mai

Các nguyên tố carbon, sodium và oxygen đều có số electron lớp ngoài cùng nhỏ hơn hoặc bằng 4, nên chúng đều phản ứng hóa học để hoàn thành hoặc đạt cấu hình electron 8 trong lớp ngoài cùng (nguyên tố khí hiếm).

Trả lời.

Linh Mai

Cấu hình electron của oxygen (Z=8) là 2, 6. Trong đó, số electron lớp ngoài cùng là 6.

Trả lời.

Hùng Trần

Cấu hình electron của sodium (Z=11) là 2, 8, 1. Trong đó, số electron lớp ngoài cùng là 1.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.08907 sec| 2199.258 kb