Câu 3:Trang 154 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 5Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn...

Câu hỏi:

Câu 3: Trang 154 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 5

Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:

a) 65 000m2 ;          846 000m2 ;            5000m

b) 6km2;                   9,2km2  ;                 0,3km2

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Đức
Cách 1:

a) Với các số đo diện tích trong mét vuông, chúng ta cần chuyển đổi sang héc-ta bằng cách thực hiện phép chia cho 10,000 (vì 1 héc-ta bằng 10,000 mét vuông).

- 65,000m2 = 65,000/10,000 = 6.5 hecta
- 846,000m2 = 846,000/10,000 = 84.6 hecta
- 5000m2 = 5000/10,000 = 0.5 hecta

b) Với các số đo diện tích trong kilomet vuông, chúng ta cần chuyển đổi sang héc-ta bằng cách nhân với 100 (vì 1 kilomet vuông bằng 100 hecta).

- 6km2 = 6 x 100 = 600 hecta
- 9.2km2 = 9.2 x 100 = 920 hecta
- 0.3km2 = 0.3 x 100 = 30 hecta

Vậy, câu trả lời cho câu hỏi là:
a) 65,000m2 = 6.5 hecta; 846,000m2 = 84.6 hecta; 5000m2 = 0.5 hecta
b) 6km2 = 600 hecta; 9.2km2 = 920 hecta; 0.3km2 = 30 hecta

Cách 2:

a) Để chuyển đổi số đo từ mét vuông sang héc-ta, chúng ta cần chia cho 10,000.
- 65,000m2 = 65,000 / 10,000 = 6.5 hecta
- 846,000m2 = 846,000 / 10,000 = 84.6 hecta
- 5000m2 = 5000 / 10,000 = 0.5 hecta

b) Để chuyển đổi số đo từ kilomet vuông sang héc-ta, chúng ta cần nhân cho 100.
- 6km2 = 6 x 100 = 600 hecta
- 9.2km2 = 9.2 x 100 = 920 hecta
- 0.3km2 = 0.3 x 100 = 30 hecta

Vậy, câu trả lời cho câu hỏi là:
a) 65,000m2 = 6.5 hecta; 846,000m2 = 84.6 hecta; 5000m2 = 0.5 hecta
b) 6km2 = 600 hecta; 9.2km2 = 920 hecta; 0.3km2 = 30 hecta
Bình luận (2)

Phạm Dương

b) 0.6 héc-ta; 0.92 héc-ta; 0.03 héc-ta

Trả lời.

Thư Phạm

a) 650 héc-ta; 8460 héc-ta; 50 héc-ta

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.04975 sec| 2293.906 kb