Câu 1: Trang 23 - sách giáo khoa (SGK) toán lớp 5Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:

Câu hỏi:

Câu 1: Trang 23 - sách giáo khoa (SGK) toán lớp 5

Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:

 Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng - toán lớp 5 trang 23

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Phương
Cách làm:

Bước 1: Xác định các đơn vị đo khối lượng
1 kg = 1000g
1 hg = 100g
1 dag = 10g
1 g = 1g
1 cg = 0.1g

Bước 2: Xây dựng bảng đơn vị đo khối lượng

|------------------------|-------------|-------------|--------------|--------------|--------------|
| Đơn vị | kg | hg | dag | g | cg |
|------------------------|-------------|-------------|--------------|--------------|--------------|
| Một đơn vị bằng | 1 kg | 0.1 kg | 0.01 kg | 0.001 kg | 0.0001 kg |
|------------------------|-------------|-------------|--------------|--------------|--------------|

Câu trả lời cho câu hỏi "Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau":
|------------------------|-------------|-------------|--------------|--------------|--------------|
| Đơn vị | kg | hg | dag | g | cg |
|------------------------|-------------|-------------|--------------|--------------|--------------|
| Một đơn vị bằng | 1 kg | 0.1 kg | 0.01 kg | 0.001 kg | 0.0001 kg |
|------------------------|-------------|-------------|--------------|--------------|--------------|

Đây là bảng đơn vị đo khối lượng đầy đủ và chi tiết nhất theo từng đơn vị của câu hỏi trên.
Bình luận (5)

Ngân Lớp 10_4 Ngọc

Để đổi từ kg sang g, ta nhân số đó với 1000. Ngược lại, để đổi từ g sang kg, ta chia số đó cho 1000.

Trả lời.

Phạm Tuấn Minh

Ví dụ: 1kg = 1000g; 2kg = 2000g; 500g = 0.5kg.

Trả lời.

nguyễn thị giàu

Trong bảng đơn vị đo khối lượng, tính từ trái sang phải, hàng đầu tiên là kilôgam (kg), hàng thứ hai là gam (g).

Trả lời.

Thuỳ linh Nguyễn

1 kilôgam (kg) bằng 1000 gam (g).

Trả lời.

Linh Nguyễn

Đơn vị đo khối lượng phổ biến là gam (g) và kilôgam (kg).

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.06596 sec| 2304.484 kb