Câu 1: Trang 143 - sách giáo khoa (SGK) hóa học lớp 9Hãy Điềnnhững từ thích hợp vào chỗ...

Câu hỏi:

Câu 1: Trang 143 - sách giáo khoa (SGK) hóa học lớp 9

Hãy Điền những từ thích hợp vào chỗ trống

a) Axit axetic là chất... không màu, vị....tan....trong nước.

b) Axit axetic là nguyên liệu để điều chế .....

c) Giấm ăn là dung dịch..... từ 2 đến 5%.

d) Bằng cách ...... butan với chất xúc tác thích hợp người ta thu được.....

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Việt
Để trả lời câu hỏi trên, ta có thể làm như sau:

a)
- Axit axetic là chất lỏng không màu, vị chua tan vô hạn trong nước.
b)
- Axit axetic là nguyên liệu để điều chế dược phẩm, phẩm nhuộm, chất dẻo và tơ nhân tạo.
c)
- Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2 đến 5%.
d)
- Bằng cách oxi hóa butan với chất xúc tác thích hợp người ta thu được axit axetic.

Câu trả lời chi tiết và đầy đủ hơn như sau:
a) Axit axetic là chất lỏng không màu, vị chua tan vô hạn trong nước. Đúng như vậy vì axit axetic thực sự là chất lỏng, không màu và có vị chua, và có khả năng hoà tan vô hạn trong nước.
b) Axit axetic là nguyên liệu để điều chế dược phẩm, phẩm nhuộm, chất dẻo và tơ nhân tạo. Điều này đúng vì axit axetic được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và sản xuất như điều chế dược phẩm, phẩm nhuộm, chất dẻo và tơ nhân tạo.
c) Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2 đến 5%. Đây cũng là sự thật vì giấm ăn chứa axit axetic trong phạm vi nồng độ từ 2 đến 5%.
d) Bằng cách oxi hóa butan với chất xúc tác thích hợp người ta thu được axit axetic. Quá trình sản xuất axit axetic thường được tiến hành bằng cách oxi hóa butan với chất xúc tác phù hợp để thu được sản phẩm cuối cùng là axit axetic.
Bình luận (4)

NanShin. One

d) Bằng cách oxy hóa butan với chất xúc tác thích hợp người ta thu được axit axetic.

Trả lời.

tho nguyen

c) Giấm ăn là dung dịch axit từ 2 đến 5%.

Trả lời.

THẢO TRẦN NGỌC THANH

b) Axit axetic là nguyên liệu để điều chế chất eteacetic.

Trả lời.

Hằng Hoàng

a) Axit axetic là chất lỏng không màu, vị chua, tan trong nước.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.03736 sec| 2207.773 kb