Luyện từ và câuMở rộng vốn từ Cái đẹpCâu hỏi 1: Tìm 3 - 4 từ:Có nghĩa giống với từ đẹpCó nghĩa trái...
Câu hỏi:
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ Cái đẹp
Câu hỏi 1: Tìm 3 - 4 từ:
- Có nghĩa giống với từ đẹp
- Có nghĩa trái ngược với từ đẹp
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Việt
Để tìm 3-4 từ có nghĩa giống với từ "đẹp" và 3-4 từ có nghĩa trái ngược với từ "đẹp", ta có thể làm như sau:
Cách làm:
1. Liệt kê các từ có nghĩa giống với từ đẹp: xinh, xinh xắn, mỹ lệ, kiều diễm.
2. Liệt kê các từ có nghĩa trái ngược với từ đẹp: xấu, xấu xí, khó coi.
Câu trả lời chi tiết và đầy đủ hơn:
Có nghĩa giống với từ đẹp: xinh, xinh xắn, mỹ lệ, kiều diễm.
Có nghĩa trái ngược với từ đẹp: xấu, xấu xí, khó coi, không đẹp.
Cách làm:
1. Liệt kê các từ có nghĩa giống với từ đẹp: xinh, xinh xắn, mỹ lệ, kiều diễm.
2. Liệt kê các từ có nghĩa trái ngược với từ đẹp: xấu, xấu xí, khó coi.
Câu trả lời chi tiết và đầy đủ hơn:
Có nghĩa giống với từ đẹp: xinh, xinh xắn, mỹ lệ, kiều diễm.
Có nghĩa trái ngược với từ đẹp: xấu, xấu xí, khó coi, không đẹp.
Câu hỏi liên quan:
- Khời độngCâu hỏi 1:Xếp các bông hoa vào ô thích hợp để tạo thành từ ngữ.
- Câu hỏi 2:Nói 1 - 2 câu về địa danh ghép được ở trên.
- Khám phá và luyện tậpĐọcBài đọc: Mùa hoa phố Hội(sách giáo khoa (SGK) tiếng việt lớp 4 tập 2 chân...
- Câu hỏi 2:Vì sao tác giả cho rằng "hoa lá đem lại nét sinh động cho không gian phố cổ"
- Câu hỏi 3:Hoa lá ở phố Hội đẹp như thế nào?
- Câu hỏi 4:Theo em, vì sao du khách "còn đang ở Hội An đã nôn nao nhớ" ?
- Câu hỏi 2: Xếp các từ sau vào hai nhóm:dịu dàng, hoành tráng, hùng vĩ, lịch sự, bao la, trùng...
- Câu hỏi 3:Thay... trong đoạn văn sau bằng một từ ngữ phù hợp trong ngoặc đơn:Biển luôn thay...
- Câu hỏi 4:Đặt 2 - 3 câu về cảnh đẹp thiên nhiên.
- ViếtCâu hỏi 1:Đọc bài văn sau và thực hiện yêu cầu:Bài đọc: Cây gạo(sách giáo khoa (SGK)...
- Câu hỏi 2:Quan sát một cây hoa em thích và ghi chép lại những điều em quan sát được dựa vào...
- Vận dụngTìm hiểu và chia sẻ thông tin, hình ảnh về phố cổ Hội An theo gợi ý
Từ ngữ có thể thay thế cho từ đẹp gồm: thuần khiết, thanh lịch, kiêu sa.
Một số từ đồng nghĩa với từ đẹp là: đẹp mắt, đẹp tự nhiên, tuyệt vời.
Từ đẹp có thể tìm từ trái nghĩa như: xấu xí, không đẹp, tầm thường.
Từ đẹp có thể mở rộng với các từ: xinh đẹp, tươi đẹp, lộng lẫy.