Luyện từ và câuMở rộng vốn từ Cái đẹpCâu hỏi 1: Tìm 3 - 4 từ:Có nghĩa giống với từ đẹpCó nghĩa trái...

Câu hỏi:

Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ Cái đẹp

Câu hỏi 1: Tìm 3 - 4 từ:

  • Có nghĩa giống với từ đẹp
  • Có nghĩa trái ngược với từ đẹp 
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Việt
Để tìm 3-4 từ có nghĩa giống với từ "đẹp" và 3-4 từ có nghĩa trái ngược với từ "đẹp", ta có thể làm như sau:

Cách làm:

1. Liệt kê các từ có nghĩa giống với từ đẹp: xinh, xinh xắn, mỹ lệ, kiều diễm.
2. Liệt kê các từ có nghĩa trái ngược với từ đẹp: xấu, xấu xí, khó coi.

Câu trả lời chi tiết và đầy đủ hơn:

Có nghĩa giống với từ đẹp: xinh, xinh xắn, mỹ lệ, kiều diễm.
Có nghĩa trái ngược với từ đẹp: xấu, xấu xí, khó coi, không đẹp.
Bình luận (4)

Thành Duy

Từ ngữ có thể thay thế cho từ đẹp gồm: thuần khiết, thanh lịch, kiêu sa.

Trả lời.

Sao Mai

Một số từ đồng nghĩa với từ đẹp là: đẹp mắt, đẹp tự nhiên, tuyệt vời.

Trả lời.

VŨ PHẠM THẢO HIỀN

Từ đẹp có thể tìm từ trái nghĩa như: xấu xí, không đẹp, tầm thường.

Trả lời.

Girl Dead

Từ đẹp có thể mở rộng với các từ: xinh đẹp, tươi đẹp, lộng lẫy.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.12566 sec| 2204.102 kb